Xem bài viết giải nghĩa và mẫu câu các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Canada dưới đây để cùng học với bé môn Social Studies nhé.
Canada là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ. Lãnh thổ Canada gồm 10 tỉnh bang và 3 vùng lãnh thổ liên bang, trải dài từ Đại Tây Dương ở phía đông sang Thái Bình Dương ở phía tây, và giáp Bắc Băng Dương ở phía bắc.
Canada là một quốc gia phát triển và nằm trong số các quốc gia giàu có nhất trên thế giới, với thu nhập bình quân đầu người cao thứ tám toàn cầu, và chỉ số phát triển con người cao thứ 11. Canada cũng được xếp vào hàng cao nhất trong các so sánh quốc tế về giáo dục, độ minh bạch của chính phủ, tự do dân sự, chất lượng sinh hoạt, và tự do kinh tế.
Chủ đề Canada là một chủ đề chính trong chương trình học môn Social Studies – Xã hội học của trẻ em Hoa Kỳ để hiểu về đời sống và lịch sử Canada.
- Ôn tập với Vocabulary Quiz chủ đề Canada
- Chơi game Word Search chủ đề Canada
—
Từ vựng chủ đề Canada
bilingual (adj) song ngữ
Speaking in and understanding at least two languages
→ Canada is bilingual country. They speak English and French.
—
constitution (n) hiến pháp
A written record of fundamental principles according to an organization or state
→ In 1982, an entirely new constitution was adopted.
—
cordillera (n) dãy núi
A group of parallel mountain ranges together with plateaus and other features
→ A cordillera is an extensive chain of mountains or mountain ranges.
—
Edmonton (n) thành phố Edmonto
The capital of the province of Alberta
→ Edmonton is Canada’s sixth largest city.
—
federation (n) liên bang
A group of organization which has smaller divisions within it that are somewhat separated from one another
→ Canadian federation was a process that led to the formation of the Autonomous State of Canada on 1 July 1867.
—
Inuit (n) người Inuit
A member of an indigenous people of northern Canada
→ The Inuit homeland encompassing 35% of Canada’s landmass and 50% of its coastline.
—
Ottawa (n) thủ đô Ottawa
The federal capital of Canada, in southeastern Ontario
→ Ottawa is the capital and also the fourth largest city of Canada.
—
prime minister (n) thủ tướng
The head of an elected government, specifically the principal minister of a sovereign or state
→The current prime minister of Canada is Justin Trudeau.
—
prairie (n) đồng cỏ
A large, open expanse of grassland
→ Prairie is a wide area of the flat land without trees in Canada and the northern US.
—
provinces (n) tỉnh bang
The whole of a country outside the capital
→ The provinces are divided into cantons and subdivided into communes.
—
Quebec (n) bang Quebec
A heavily forested province in eastern Canada
→ Quebec City is the center of Quebec province, Canada.
—
territories (n) lãnh thổ
An area of land under the jurisdiction of a state or common ruler
→ The territories are under the direct control of the national government.
—
Toronto (n) thành phố Toronto
A city in Canada, also the capital of Ontario
→ Toronto is the most populous city in Canada.
—
unification (n) sự thống nhất
The process of being made whole or united
→ The unification of the railways caused greater difficulties.
—
Victoria (n) thành phố Victoria
The capital city of British Columbia, Canada, located on the tip of Vancouver Island
→ Victoria is well-known for its exciting craft cocktail and food scene.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Canada mở rộng
aboriginal: thổ dân
Relating to people inhabiting a region from the beginning
→ Did you know Australian aboriginals use boomerangs to hunt?
—
acid rain: mưa axit
Precipitation forming when gas emissions combine with water
→ The acid rain was falling on the forests.
—
border: biên giới
A line that indicates a boundary
→ We didn’t cross the border, the border crossed us!
—
boreal: phía bắc
Toward or located in the north
→ In Canada, prior to 2000, less than 8% of the boreal forest was protected from development and more than 50% has been allocated to logging companies for cutting.
—
chamber: phòng, viện
A deliberative or legislative or administrative assembly
→ You will split the chamber, the unity of the Republic!
—
climate: khí hậu
The weather in some location averaged over a period of time
→ Some species imported from harsher climates in Eastern Canada or Europe have grown to immense sizes.
—
coast: bờ biển
The shore of a sea or ocean
→ There have been some recent interesting findings of Norse relics on Baffin Island, off the coast of Canada.
—
democratic: quyền dân chủ
Based upon the principles of social equality
→ We need to rediscover the lost art of democratic argument.
—
dominion: lãnh đĩa
A region marked off for administrative or other purposes
→ There was nothing that Hez·e·kiʹah did not show them in his own house and in all his dominion.
—
economy: kinh tế
The system of production and distribution and consumption
→ The strike affected the nation’s economy.
—
export: xuất khẩu
Sell or transfer abroad
→ We’re also working on a little house for export.
—
gold rush: cơn sốt vàng
A large influx of people to an area rich in precious metal
→ The California Gold Rush of 1849 caused a dramatic shift in the area’s economy.
—
habitable: ở được
Fit to be lived in
→ Planet number four is square in the habitable zone.
—
indigenous: bản địa, bản xứ
Originating where it is found
→ You have to imagine that indigenous people have never been there.
—
industrialization: công nghiệp hóa
The development of commercial enterprise
→ I discovered the dark side of the industrialized food system.
Quiz/ Bài tập
- Ôn tập với Vocabulary Quiz chủ đề Canada
- Chơi game Word Search chủ đề Canada