Đối với một số động vật, trong tiếng Anh sẽ có các từ vựng dành riêng cho những loài động vật nhỏ. Hãy cùng trẻ tìm hiểu từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 3 về một số loài động vật nhỏ – Young Animals  nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Young Animals cho trẻ lớp 3

cub (n): con thú con

A young lion, bear, wolf, etc.

→ Ken tries to help the animals as much as possible, in particular he watches over two young wolf cubs named Chichi and Poppo.

Ken cố gắng giúp đỡ các loài động vật nhiều nhất có thể, đặc biệt là anh trông chừng hai chú sói con tên là Chichi và Poppo.

young-animals-1

piglet (n): con lợn/ heo con

A baby pig

→ The sow had eight piglets.

Heo nái có tám heo con.

young-animals-2

calf (n): con bê

A young cow, or the young of various other large mammals such as elephants and whales

→ Alongside the calf slaughter programme and the intervention for young animals, I have also proposed reducing the national quotas for the granting of the special premium.

Cùng với chương trình giết mổ bê và can thiệp cho động vật non, tôi cũng đã đề xuất giảm hạn ngạch quốc gia đối với việc cấp mức phí bảo hiểm đặc biệt.

young-animals-3

cygnet (n): thiên nga con

A young swan (= a large, white bird with a long neck)

→ The cygnets leave with the adults in autumn to their wintering areas.

Các thiên nga con rời đi với những con trưởng thành vào mùa thu để đến khu vực trú đông của chúng.

young-animals-4

kid (n): đứa trẻ

A child

→ He took the kids to the park while I was working.

Anh ấy đưa bọn trẻ đi công viên trong khi tôi đang làm việc.

young-animals-5

gosling (n): ngỗng con

A young goose

→ A mother goose can produce as many as ten goslings because, like all birds, she lays eggs.

Một con ngỗng mẹ có thể đẻ ra 10 con vì giống như tất cả các loài chim khác, nó đẻ trứng.

young-animals-6

foal (n): con ngựa con, con lừa con

A young horse

→ A newborn zebra will follow anything that moves, so new mothers prevent other mares from approaching their foals while imprinting their own striping pattern, scent and vocalisation on them.

Một con ngựa vằn mới sinh sẽ bám theo bất cứ thứ gì di chuyển, vì vậy những con ngựa mẹ mới sinh ngăn không cho những con ngựa cái khác tiếp cận ngựa con của chúng trong khi in dấu vết sọc, mùi hương và giọng nói của chúng lên chúng.

young-animals-7

fawn (n): con nai con, con hươu con

A young deer

→ Wolves preyed mainly on prime-age deer in periods of scarcity, but selected fawns and older animals when deer became more abundant.

Sói chủ yếu săn mồi những con nai mới sinh trong thời kỳ khan hiếm, nhưng những con lai được chọn lọc và những con vật già hơn khi lượng nai trở nên nhiều hơn.

young-animals-8

joey (n): con chuột túi con

A young kangaroo

→ At about six months, young joey (as baby kangaroos are called) takes his first tentative step outside, but he often returns to the pouch for nourishment and security.

Vào khoảng sáu tháng tuổi, chuột túi con lần đầu tiên dự định bước ra ngoài, nhưng nó thường quay trở lại túi để nuôi dưỡng và an toàn.

young-animals-9

kit (n): con chồn con

A baby ferrets

→ Witnessing a black-footed ferret mother performing a kill enhanced the kit’s predatory skills.

Chứng kiến ​​một con chồn chân đen mẹ thực hiện một vụ giết con mồi đã nâng cao kỹ năng săn mồi của con chồn con.

young-animals-10

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *