Hãy cùng trẻ tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 3 về Suffixes – Hậu tố -ness, -ful, -ly, -ment, và -er qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Suffixes cho trẻ lớp 3

darkness (n): bóng tối

The quality of being without light, or a situation in which there is little or no light

→ The city centre was plunged into darkness by the power cut.

Trung tâm thành phố chìm trong bóng tối do bị cắt điện.

suffixes-cho-tre-lop-3-1

forgiveness (n): sự tha thứ

The act of forgiving or the willingness to forgive

→ This becomes particularly clear where angry outbursts about injustice and failure are followed by pleas for forgiveness and offers of acts of redemption.

Điều này trở nên đặc biệt rõ ràng khi sự bộc phát tức giận về sự bất công và thất bại được theo sau bởi những lời cầu xin tha thứ và đề nghị hành động cứu chuộc.

suffixes-cho-tre-lop-3-2

graceful (adj): duyên dáng, lịch sự

Moving in a smooth, relaxed, attractive way, or having a smooth, attractive shape

→ He admired the graceful proportions of the Georgian architecture.

Anh ngưỡng mộ tỷ lệ duyên dáng, hài hòa của kiến ​​trúc Georgia.

suffixes-cho-tre-lop-3-3

plentiful (adj): phong phú, dồi dào

If something is plentiful, there is a lot of it available

→ I took a plentiful supply of games to keep the children amused.

Tôi đã cung cấp rất nhiều trò chơi để khiến bọn trẻ thích thú.

suffixes-cho-tre-lop-3-4

distantly (adv): xa

Far away

→ He heard, distantly, the sound of the sea.

Anh nghe thấy, xa xa, âm thanh của biển.

suffixes-cho-tre-lop-3-5

rapidly (adv): nhanh chóng

In a fast or sudden way

→ The country’s oil reserves are rapidly declining.

Trữ lượng dầu của nước này đang suy giảm nhanh chóng.

suffixes-cho-tre-lop-3-6

government (n): chính phủ

The group of people who officially control a country

→ The government is/are expected to announce its/their tax proposals today.

Chính phủ dự kiến ​​sẽ công bố / đề xuất thuế của họ vào ngày hôm nay.

suffixes-cho-tre-lop-3-7

amazement (n): sự kinh ngạc

Extreme surprise

→ We all watched in amazement as he juggled with three flaming torches.

Tất cả chúng tôi đều kinh ngạc theo dõi khi anh ấy tung hứng với ba ngọn đuốc rực lửa.

suffixes-cho-tre-lop-3-8

rancher (n): chủ nông trại

Someone who owns or works on a ranch

→ This rancher never harboured any doubts regarding the value of land, which he preferred over any other type of investment.

Người chủ trang trại này không bao giờ nghi ngờ về giá trị của đất đai, thứ mà anh ta ưa thích hơn bất kỳ hình thức đầu tư nào khác.

suffixes-cho-tre-lop-3-9

catcher (n): người bắt bóng

In baseball, the player who catches the ball if the batter fails to hit it

→ The quarters are small, and the man is the most skilled catcher on my staff.

Khu vực này nhỏ, và người đàn ông là người bắt bóng giỏi nhất trong đội của tôi.

suffixes-cho-tre-lop-3-10

awareness (n): nhận thức

Knowledge that something exists, or understanding of a situation or subject at the present time based on information or experience

→ The leaflet has been produced with the aim of increasing public awareness of the disease.

Tờ rơi đã được sản xuất với mục đích nâng cao nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này.

suffixes-cho-tre-lop-3-11

laziness (n): sự lười biếng

The quality of not being willing to work or use any effort

→ The problem has been caused by laziness on the part of management.

Vấn đề đã được gây ra bởi sự lười biếng của một phần quản lý.

suffixes-cho-tre-lop-3-12

tactful (adj): khéo xử, tế nhị

Careful not to say or do anything that could upset someone

→ Mentioning his baldness wasn’t very tactful.

Đề cập đến chứng hói đầu của anh ấy không được tế nhị cho lắm.

suffixes-cho-tre-lop-3-13

frightful (adj): dễ sợ, tệ

Used to emphasize what you are saying, especially how bad something is3

→ The weather outside was frightful.

Thời tiết bên ngoài thật kinh khủng.

suffixes-cho-tre-lop-3-14

recently (adv): gần đây

Not long ago, or at a time that started not long ago

→ Until very recently he worked as a teacher and he still shudders at the memories.

Cho đến gần đây khi làm giáo viên và anh vẫn còn rùng mình khi nhớ lại những kỷ niệm đó.

suffixes-cho-tre-lop-3-15

quietly (adv): êm ả, yên ắng

Without making much noise

→ He is a quietly spoken, thoughtful man.

Anh ấy là một người đàn ông ít nói, chu đáo.

suffixes-cho-tre-lop-3-16

arrangement (n): sự sắp xếp

A plan for how something will happen

Arrangements were made to move the prisoners to another jail.

Sắp xếp để chuyển các tù nhân đến một nhà tù khác.

suffixes-cho-tre-lop-3-17

contentment (n): sự bằng lòng, sự thỏa mãn

Happiness and satisfaction, often because you have everything you need

→ More people were finding that material things do not bring contentment .

Nhiều người nhận thấy rằng những thứ vật chất không mang lại sự hài lòng.

suffixes-cho-tre-lop-3-18

performer (n): người biểu diễn, người trình diễn

A person who entertains people by acting, singing, dancing, or playing music

→ She’s a wonderfully creative dancer but she doesn’t have the technique of a truly great performer.

Cô ấy là một vũ công sáng tạo tuyệt vời nhưng cô ấy không có kỹ thuật của một nghệ sĩ biểu diễn thực sự tuyệt vời.

suffixes-cho-tre-lop-3-19

trainer (n): huấn luyện viên

A person who teaches skills to people or animals and prepares them for a job, activity, or sport

→ She hired a trainer to create a personalized exercise schedule to get her into shape.

Cô đã thuê một huấn luyện viên để tạo ra một lịch trình tập thể dục cá nhân để giúp cô lấy lại vóc dáng.

suffixes-cho-tre-lop-3-20

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *