Feelings – Cảm xúc là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc, phản ứng hành vi và mức độ của niềm vui hay không vui. Hiện tại không có sự đồng thuận khoa học về một định nghĩa chung về cảm xúc. Nó thường đan xen vào nhau với tâm trạng, tính khí, cá tính, sáng tạo và động lực.
Cảm xúc – Feelings rất phức tạp. Theo một số lý thuyết, chúng là những trạng thái cảm giác dẫn đến những thay đổi về thể chất và tâm lý ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta. Sinh lý học của cảm xúc được liên kết chặt chẽ với sự kích thích của hệ thống thần kinh với các trạng thái và sức mạnh khác nhau của kích thích liên quan, rõ ràng, với các cảm xúc cụ thể. Cảm xúc cũng được liên kết với xu hướng hành vi.
Những người hướng ngoại có nhiều khả năng hòa đồng và thể hiện cảm xúc của họ, trong khi những người hướng nội có nhiều khả năng bị xã hội rút lui và che giấu cảm xúc. Cảm xúc thường là động lực thúc đẩy động lực, tích cực hay tiêu cực.Theo các lý thuyết khác, cảm xúc không phải là lực nhân quả mà chỉ là hội chứng của các thành phần, có thể bao gồm động lực, cảm giác, hành vi và thay đổi sinh lý, nhưng không ai trong số các thành phần này là cảm xúc. Cảm xúc cũng không phải là một thực thể gây ra các thành phần này.
Cảm xúc – Feelings liên quan đến các thành phần khác nhau, chẳng hạn như kinh nghiệm chủ quan, quá trình nhận thức, hành vi biểu cảm, thay đổi tâm sinh lý và hành vi công cụ. Có một thời, các học giả đã cố gắng xác định cảm xúc với một trong những thành phần: William James với kinh nghiệm chủ quan, các nhà hành vi với hành vi công cụ, nhà tâm sinh lý học với những thay đổi sinh lý, v.v.
Hãy cùng trẻ học thêm những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Feelings – Cảm xúc nhé!
Feelings – Cảm xúc
angry (adj): tức giận
Displaying or feeling anger
bored (adj): buồn chán
Uninterested, without attention
→ If you hadn’t been bored one weekend, it wouldn’t even exist.
—
cold (adj): lạnh lùng
Unfriendly, emotionally distant or unfeeling
→ They think that it means a cold, intellectual type of love.
—
happy (adj): hạnh phúc
Experiencing the effect of favourable fortune; having the feeling arising from the consciousness of well-being or of enjoyment; enjoying good of any kind, as peace, tranquillity, comfort; contented; joyous
hot (adj): nóng nảy
Feeling the sensation of heat, especially to the point of discomfort
→ With these hot-headed types in here, I rely on you.
—
sad (adj): buồn rầu
Feeling sorrow
→ Although sad and disappointed, I maintained a professional attitude.
—
scared (adj): sợ hãi
Having fear; afraid, frightened
shy (adj): bẽn lẽn
Easily frightened; timid
→ This shy, awkward little thing from Georgia with a heart condition.
—
sleepy (adj): buồn ngủ
Tired; feeling the need for sleep
surprised (adj): ngạc nhiên
Experiencing the pleasant feelings caused by something good that was unexpected
tired (adj): mệt mỏi
Fed up, annoyed, irritated, sick of. In need of some rest or sleep
→ Though she was tired, she kept on working.
—
worried (adj): lo lắng
Thinking about unpleasant things that have happened or that might happen; feeling afraid and unhappy
Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Feelings
-
deeply rooted in our culture: xuất phát sâu xa từ gốc rễ
-
keep our emotions bottled up inside: giữ cảm xúc tích tụ bên trong
-
opening up: thoải mái giãi bày
-
bear stress silently : chịu đựng stress một cách âm thầm
-
adapt to the stereotype : quen với những suy nghĩ cũ đó
-
long-winded : nói nhiều dài dòng lê thê
-
they don’t actually feel that way underneath: họ không thực sự thấy như vậy trong bản thân mình
-
On the opposite side are : ở hướng đối lập là
-
bringing up topics for conversation : đưa ra vấn đề để thảo luận
-
suppress/ hold back their feelings : kìm nén cảm xúc
-
put their feelings into words : thể hiện cảm xúc thành lời
-
are not vulnerable: không dễ bị tổn thương
-
there are rich feelings in there : có nhiều cảm xúc trong họ
-
not even privately to themselves : thậm chí cả với bản thân họ
-
emotional : dễ xúc động
Các câu hỏi thảo luận:
-
- Are you a sensitive person? Are you more emotional or less emotional than other people? What makes you think so?
- Can you control your emotions well? How?
- When are emotions a problem?
- What is a crime of passion? Can you understand why feelings could cause someone to commit a crime?
- Are you generally a positive person or a negative person?
- Do you find it easy to explain your feelings to another person? If not, why is it difficult?
- What makes you feel very good?
- Is there a limit to how often we can feel good? In other words, if you feel good now, does that mean you will feel bad at some time later?
- Is sadness a bad feeling? Are there good types of sadness and bad types of sadness? Give an example if you can.
- What makes you feel sad?