Halloween là một lễ hội rơi vào ngày 31 tháng 10 hàng năm. Halloween Animals – Các sinh vật Halloween là những động vật biểu tượng, đại diện cho lễ hội lớn toàn thế giới này. Người ta thường sử dụng hình ảnh những sinh vật này để trang trí, trưng bày ở nhiều nơi mỗi khi đến dịp lễ hội này.

Ngoài ra, hoạt động nổi bật nhất trong Halloween là hóa trang thành những nhân vật đáng sợ, những nhân vật nổi tiếng phổ biến, hoặc hình dạng các sinh vật Halloween. Trang phục Halloween có xu hướng chủ yếu được mặc bởi những người trẻ tuổi, nhưng kể từ giữa thế kỷ 20, chúng ngày càng được mọi người hưởng ứng kể cả người lớn tuổi.

Vậy Halloween Animals – Các sinh vật Halloween gồm những loại động vật nào, hãy cũng trẻ học những từ vựng theo chủ đề Halloween Animals dưới đây nhé!

Từ vựng chủ đề Halloween Animals – Các sinh vật Halloween

Bat (n): con dơi

A scary flying mammal

They took the bats and left the gloves.

Halloween animals - bat

Cat (n): con mèo

Likes eating mice

She prefers cats.

Halloween animals - cat

Crow (n): con quạ

A large black bird which makes a harsh noise

He saw a crow sitting on top of a tree, who was a holding a piece of cheese in his beak.

Halloween animals - crow

Frog (n): con ếch

Has long hind legs adapted for leaping

Frogs have served as experimental animals throughout the history of science.

Halloween animals - frog

Lizard (n): con thằn lằn

A reptile that starts with L

Most vertebrates in this formation showed a tendency to become arboreal, including many tree-dwelling birds, and climbing mammals and lizards.

Halloween animals - lizard

Moth (n): bướm đêm

An insect that usually flies about at night

The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage.

Halloween animals - moth

Mouse (n): con chuột

A cute, small rodent with a long tail

I woke up this morning, there was a mouse on my pillow.

Halloween animals - mouse

Owl (n): con cú

A bird of prey

What kind of noise does an owl make?

Halloween animals - owl

Snail (n): con ốc sên

A small, slow animal with its own shell

We have some veal chops with sorrel, and some very fine snails.

Halloween animals - snail

Snake (n): con rắn

Has no legs

Tell her we just recently lost our pet snake.

Halloween animals - snake

Spider (n): con nhện

With eight legs and a two-part body

How many legs does a spider have?

Halloween animals - spider

Wolf (n): con chó sói

A furry, meat-eating mammal

I’ m talking about killing a wolf.

Halloween animals - wolf

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *