Tính từ là những từ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ. Chúng mô tả kích cỡ, màu sắc và chất lượng của vật: a big room, the red car, four interesting books. Sau đây là những tính từ – adjectives thường gặp:
Tải về bài tập:
beautiful | fast | loud | tall |
big | funny | old | terrible |
black | handsome | quiet | thirsty |
boring | interesting | right | ugly |
careful | late | sad | young |
careless | little | short | white |
early | long | slow | wrong |
Khoanh tròn vào giới từ phù hợp nghĩa của câu.
1. I often go to a green/late movie.
2. Their little/right boy is six years old.
3. The wrong/young teacher is very smart.
4. We took the fast/loose train to New York.
5. The old/funny story made me laugh.
6. Do you know that handsome/early man?
7. She had an early/careless breakfast.
8. I saw the long/terrible accident.
9. The new house has boring/white doors.
10. The green/short boy is my cousin.
Cũng như danh từ, tính từ có thể đứng sau động từ, chủ yếu là động từ tobe và become
My sister was very sad.
The horse suddenly became thirsty.
My grandfather is old.
Thay đổi những câu sau đây với dạng động từ + tính từ
Ví dụ: The white house is on the hill => The house on the hill is white.
1. The sad song was from Mexico.
…………………………………………………………………………………………………….
2. The funny story is about a clown.
…………………………………………………………………………………………………….
3. The careless waiter is out of work.
…………………………………………………………………………………………………….
4. The ugly snake is from Egypt.
…………………………………………………………………………………………………….
5. The beautiful woman is from Spain.
…………………………………………………………………………………………………….
Hãy điền tính từ phù hợp vào ô trống.
1. David wrote a …………………… poem for her.
2. Do you like the …………………. cake?
3. I cannot find an …………………. book.
4. Where does the ………………… lawyer live?
5. Marisa needs a …………………. job.
6. The……………. man found a …………………………….wallet.
7. Kareem is a …………… friend of mine.
8. There is a ……………… test tomorrow.
9. When can you come to our ………….. farm?
10. That is a ………………………… question.