Đại từ phản thân – Reflexive Pronouns phản ánh ngược lại chủ ngữ của câu. Các đại từ phản thân trong tiếng Anh gồm: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, and themselves. Mỗi một Reflexive Pronouns chỉ được sử dụng với các đại từ tương ứng và chỉ khi các đại từ tương ứng đó làm chủ ngữ của câu.

Personal PronounReflexive PronounA sample sentence
ImyselfI hurt myself again.
youyourselfYou can do it yourself.
hehimselfHe enjoyed himself.
sheherselfShe helped herself to some candy.
ititselfIt destroyed itself in a few second.
weourselvesWe found ourselves in a strange city.
youyourselvesYou must clean yourselves up before dinner.
theythemselvesThey accidentally burned themselves.

Nếu như đại từ phản thân và đại từ nhân xưng không tương ứng trong câu, chúng ta phải thay thế các reflexive pronouns này thành các đại từ nhân xưng.

CounterpartsNot Counterparts
I hurt myself again.I hurt him again. I hurt them again.
He enjoyed himself.He enjoyed it. He enjoyed them.
They harmed themselves.They harmed me.They harmed her.

Lưu ý rằng các danh từ ngôi thứ ba số ít và số nhiều sẽ sử dụng các đại từ phản thân ngôi thứ ba số ít và số nhiều tương ứng.

Tải về bài tập:

Bài tập 1. Viết lại từng câu một cách thích hợp với các đại từ nhân xưng chủ ngữ đã cho. Thay đổi thành phản xạ thích hợp đại từ.

  1. I found myself in a difficult situation.
    You (sing.) …………………
    He …………………
    She …………………
    We …………………
    They …………………
    Amy …………………
  2. We enjoyed ourselves at the party…………………
    I …………………
    You (pl.) …………………
    He …………………
    She …………………
    They …………………
    The boys …………………
  3. He is going to be very proud of himself.
    I …………………
    My friends …………………
    Mother …………………
    They …………………
    We …………………
    Abdul and Ricky …………………
  4. I just couldn’t help myself.
You (pl.) .....................
He ......................
She ......................
We ......................
They ......................
The men ......................

Bài tập 2. Thay thế đại từ nhân xưng trong mỗi câu bằng đại từ phản ứng thích hợp.

  1. Jerry liked me in the new suit.
  2. They busied her with several different tasks.
  3. We were very proud of them.
  4. She is buying us a few new outfits.
  5. The children hurt me.
  6. I have to ask him what to do now.
  7. The young woman told you not to give in.
  8. He wants to find me something nice to wear.
  9. You’ve harmed no one but us.
  10. The lizard hid them under a rock.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *