Bài tập từ vựng tiếng Anh cho trẻ em đề tài AMERICAN REVOLUTION – Cách mạng Mỹ. Cùng trẻ ôn luyện để làm tốt bài vở môn Social Studies nhé.

American Revolution

Hướng dẫn: Hãy nối những từ vựng bên cột trái với định nghĩa tương ứng bên cột phải.

1. disguiseone who resists authority or restriction.
2. profiteerOne who rises against or offers resistance to an established norm, government, or ruler
3. columnA colonist of the American Revolution that supported the British, often called a Tory
4. cannonadeControlling and hiding information from others
5. repeala long stretch of soldiers that fight in a forward motion.
6. smuggleMove goods or other things such as people in secret or in a hidden manner, sometimes illegally
7. secrecyA crime against one’s own country, especially when trying to kill the person in charge
8. loyalistCancel a decision or choice
9. rebelA preliminary, introductory, or beginning statement
10. preambleA time of heavy, continuous gunfire
11. regimenta person who gains excessive profits, esp. by selling scarce commodities at very high prices.
12. treasonAlter appearance in order to conceal true identity
13. guerrilla or guerillaa troop of infantry consisting of at least two battalions.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *