Dù chưa biết đến khái niệm trợ động từ – Auxiliary Verbs, thực tế bạn vẫn thường dùng chúng trong các câu như be, do, have. Chúng được chia thì và sử dụng với các động từ khác để thay đổi ý nghĩa của động từ đó hoặc thì của câu:
Tải về bài tập:
Ví dụ:
- I go
⇒ I am going (chuyển sang một hành động tiếp diễn, chưa được hoàn thành) - you sing
⇒ do you sing? (chuyển sang một câu hỏi) - she makes
⇒ she has made (chuyển sang thì hiện tại hoàn thành)
Ngoài ra còn có rất nhiều trợ động từ khác mà bạn cần biết. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng, nhiều trợ động từ trong số đó không thể sử dụng với tất cả các thì. Trong một số trường hợp, bạn phải thay đổi với một động từ khác để sử dụng các thì cụ thể. Các ví dụ dưới đấy sẽ được chia thì với đại từ nhân xưng ngôi thứ 3.
to be able to | to be supposed to | |
Present | is able to | is supposed to |
Past | was able to | was supposed to |
Present Perfect | has been able to | has been supposed to |
Past Perfect | had been able to | had been supposed to |
Future | will be able to | will be supposed to |
Future Perfect | will have been able to | will have been supposed to |
can | to have to | |
Present | can | has to |
Past | could OR was able to | had to |
Present Perfect | has been able to | has had to |
Past Perfect | had been able to | had had to |
Future | will be able to | will have to |
Future Perfect | will have been able to | will have had to |
may | must | |
Present | may | must |
Past | might | had to |
Present Perfect | N/A | has had to |
Past Perfect | N/A | had had to |
Future | N/A | will have to |
Future Perfect | N/A | will have had to |
ought to | should | |
Present | ought to | should |
Past | N/A | N/A |
Present Perfect | N/A | N/A |
Past Perfect | N/A | N/A |
Future | N/A | N/A |
Future Perfect | N/A | N/A |
ought to | should | |
Present | ought to | should |
Past | N/A | N/A |
Present Perfect | N/A | N/A |
Past Perfect | N/A | N/A |
Future | N/A | N/A |
Future Perfect | N/A | N/A |
to want to | to need to | |
Present | wants | needs to |
Past | wanted | needed to |
Present Perfect | has wanted | has needed to |
Past Perfect | had wanted | had needed to |
Future | will want | will need to |
Future Perfect | will have wanted | will have needed to |
Các trợ động từ như trên luôn theo sau bởi một động từ nguyên mẫu:
- I can go.
I want to go. - You must learn.
You have to learn. - We should help.
We need to help. - He can drive.
He ought to drive.