Bài tập #3 về Danh từ: Danh từ tập hợp (Collective Nouns)

Collective nouns
Nội dung

Danh từ tập hợp – Collective Nouns

Định nghĩa: Là tên của một nhóm đồ vật, động vật hay người có các đặc điểm chung với nhau.

Ví dụ:

  • A number of people in a group singing is a choir.
  • A number of cows in a group is a herd.

Lưu ý rằng, nếu danh từ chỉ nhóm này ở dạng số ít thì động từ theo sau đó cũng phải được chia ở dạng số ít.

Ví dụ:

  • Đúng – The choir was rehearsing in the chapel.
  • Sai – The choir were rehearsing in the chapel.

Và dĩ nhiên, cũng có trường hợp có nhiều hơn một nhóm. Lúc này, động từ phải được chia số nhiều.

  • The choirs were competing in the final.

Rèn luyện về Collective Nouns

Tải về bài tập: