Idioms – Thành ngữ tiếng Anh là những cụm từ được sử dụng khá thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là danh sách Idioms bắt đầu từ S, sẽ giúp bạn thống kê lại các thành ngữ và học tập hiệu quả hơn.
Xem thêm:
- Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
- Top 50 thành ngữ tiếng Anh hay nhất giúp bạn thêm giống người bản xứ
Danh sách Idioms bắt đầu từ S
A sabbath day’s journey: chuyến đi ngắn
A very short, undemanding journey, or the distance thereof. From Rabbinical law that stated a Jew could travel no more than a mile on the Sabbath (the holy day of rest).
→ My father refused to go anywhere on the weekend if you needed to get there by car—or longer than a Sabbath day’s journey, as he was fond of saying.
Cha tôi từ chối đi bất cứ đâu vào cuối tuần nếu bạn cần đến đó bằng ô tô — hoặc lâu hơn chuyến đi ngắn.
—
Hit the sack: đi ngủ
To get into bed and go to sleep.
→ I have to get up early for work tomorrow, so I think I’d better hit the sack.
Tôi phải dậy sớm đi làm vào ngày mai, vì vậy tôi nghĩ tốt hơn là tôi nên đi ngủ.
—
Hold the sack: chịu trách nhiệm
To bear the responsibility or burden of dealing with or suffering the consequences of an undesirable situation, especially due to a lack of accountability from others.
→ Because the bank was considered too large to fail, the government was left holding the sack when its value plummeted during the economic crash.
Vì ngân hàng được coi là quá lớn để có thể phá sản, chính phủ đã ruồng bỏ trách nhiệm khi giá trị của nó giảm mạnh trong cuộc khủng hoảng kinh tế.
—
In sackcloth and ashes: hối hận, ăn năn
Behaving in a way that shows one’s penitence or remorse for one’s misdeeds or poor behavior.
→ There’s no way to turn back time on the way I treated my brother growing up. All I can do now is stay in sackcloth and ashes.
Không có cách nào để quay ngược thời gian về cách mà tôi đã đối xử với anh trai mình khi lớn lên. Tất cả những gì tôi có thể làm bây giờ là hối hận.
—
In the saddle: trong kiểm soát, đảm nhận
In control; in a dominant or influential position. Likened to literally sitting in a saddle to ride a horse.
→ With the new CEO in the saddle, the company has turned in its most profitable quarter in years.
Với việc đảm nhận vị trí CEO mới, công ty đã bước vào quý có lợi nhuận cao nhất trong nhiều năm.