Việc học từ vựng kết hợp với Idioms – Thành ngữ tiếng Anh sẽ giúp bạn cải thiện khả năng ngôn ngữ tiếng Anh của mình đáng kể. Dưới đây là danh sách Idioms bắt đầu từ U, sẽ hỗ trợ bạn hệ thống lại các thành ngữ đã và chưa học một cách dễ dàng hơn.
Xem thêm:
- Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
- Top 50 thành ngữ tiếng Anh hay nhất giúp bạn thêm giống người bản xứ
Danh sách Idioms bắt đầu từ U
An ugly duckling: vịt hóa thiên nga, người hoặc vật từng được cho là xấu xí, khó thành công nhưng sau này trở nên xinh đẹp, thành công
A person or thing once considered unattractive or unlikely to succeed that becomes beautiful or successful in time. The phrase refers to Hans Christian Andersen’s fairy tale of an ugly duckling that grows up to be a beautiful swan. The phrase can apply to physical appearance or to the level of success of something.
→ I thought that fledgling company would dissolve in months. No one foresaw that it was just an ugly duckling and would have great success.
Tôi đã nghĩ rằng công ty non trẻ đó sẽ giải thể trong vài tháng. Không ai đoán trước được rằng đó chỉ là một chú vịt con xấu xí và sẽ thành công rực rỡ.
—
In no uncertain terms: rõ ràng và dứt khoát
Very explicitly and emphatically.
→ He told me in no uncertain terms that if it happens again, I’ll be expelled.
Anh ấy nói với tôi một cách rõ ràng rằng nếu nó tái diễn, tôi sẽ bị đuổi học.
—
Cry (or say or yell) uncle: thừa nhận thất bại
To admit defeat or plead for mercy, especially in an informal physical contest of some kind.
→ The brothers often play fought, but it was invariably the younger of the two who had to cry uncle by the end.
Hai anh em thường chơi đánh nhau, nhưng cuối cùng, chính người em đã thừa nhận thua cuộc.
—
Uncle Tom Cobley (or Cobleigh) and all: và những người khác (liệt kê nhiều người)
And a large number of other people; et al. Used to indicate that a list of people is frustratingly long. An allusion to a folk song called “Widecombe Fair,” the chorus of which lists a large number of people ending with “Old Uncle Tom Cobley and all.” Sometimes spelled “Cobleigh.” Primarily heard in UK.
→ Everyone from the Prime Minister, to the Governor of the Bank of England, to the Mayor of London, to the Director of the IMF, to Uncle Tom Cobley and all convinced us that we needed these austerity measures to survive the recession. And yet, here we are nearly a decade later, and information comes to surface that this was all an elaborate con job.
Tất cả mọi người từ Thủ tướng, đến Thống đốc Ngân hàng Anh, Thị trưởng London, Giám đốc IMF và những người khác đều thuyết phục chúng tôi rằng chúng tôi cần những biện pháp thắt lưng buộc bụng này để tồn tại trong thời kỳ suy thoái. Tuy nhiên, ở đây chúng ta đã gần một thập kỷ sau, và thông tin xuất hiện rằng tất cả đây chỉ là một trò lừa bịp phức tạp.
—
The unco guid: những người tuân thủ quy tắc
Those overly concerned with or adherent to ethical, moral, or religious principles. Primarily heard in Scotland.
→ I’m sick of the unco guid chastising us for letting loose at the weekends with a bit of wild behaviour. Who are they to tell me what’s proper or not?
Tôi chán ngấy cái tuân thủ quy tắc khắc khe vì đã thả rông vào cuối tuần với một chút hành động thoải mái. Có ai cho tôi biết điều gì là phù hợp hay không?
—
Under age: chưa đủ tuổi trưởng thành
Below the age of majority—that is, not old enough by law to vote, marry, or sign legal agreements without one’s parents. Typically refers to being under the age of 18, the age of majority in the United States, or 21, the age at which one may legally purchase alcohol. Spelled as a single word if used before a noun.
→ He was sentenced to five years in prison for dating a girl who was under age.
Anh ta bị kết án 5 năm tù vì hẹn hò với một cô gái chưa đủ tuổi trưởng thành.
—
The university of life: trường đời
The informal education one receives by learning from one’s experiences, both good and bad, rather than a formal
→ My uncle might not have made it past grade school, but he’s learned more from the university of life than most of our professors.
Chú của tôi có thể không học qua lớp 12, nhưng ông đã học được nhiều điều từ trường đời sống hơn hầu hết các giáo sư của chúng tôi.
—
The late unpleasantness: cuộc chiến gần đây
Any recent war, but used especially in reference to the American Civil War.
→ The statue serves as a reminder of the late unpleasantness and the devastating effects it had on the community 150 years ago.
Bức tượng như một lời nhắc nhở về cuộc chiến và những tác động tàn phá mà nó đã gây ra đối với cộng đồng 150 năm trước.
—
Get untracked: trở nên thành công (thường dành cho vận động viên)
To become successful, usually as of athletes or sports teams
→ It took us a while, but we finally got untracked halfway through the season.
Chúng tôi đã mất một thời gian, nhưng cuối cùng chúng tôi đã thành công trong nửa mùa giải.
The (great) unwashed: công chúng thuộc tầng lớp trung lưu và thấp hơn
The general public, especially those of the lower and lower-middle classes
→ Critics are hailing the film as a modern masterpiece, though it doesn’t seem to be causing too great a stir among the great unwashed.
Các nhà phê bình ca ngợi bộ phim như một kiệt tác hiện đại, mặc dù nó dường như không gây ra sự khuấy động quá lớn trong công chúng.
—
It is all up with: không có cách nào thành công, đối diện với thất bại
There is no way someone or something can continue or achieve success; someone or something is facing imminent failure, ruin, or termination.
→ The government has made clear that it’s all up with these types of schemes that banks have been using to fleece consumers.
Chính phủ đã nói rõ rằng không có kế hoạch nào mà các ngân hàng đang sử dụng để lấy lòng người tiêu dùng.
—
Be up on: có kiến thức mới, được cập nhật
To have the most current knowledge about a particular subject or issue; to be up to date on (something).
→ I’m not too up on the policy changes happening this year—is there a reference guide I can consult?
Tôi không được cập nhật về những thay đổi chính sách diễn ra trong năm nay — tôi có thể tham khảo hướng dẫn tham khảo nào không?
—
On the up and up: thành thật / ngày càng thành công
To be honest and respectable / To be increasingly successful
→ If your behavior isn’t on the up and up, no one here will trust you.
Nếu hành vi của bạn không thành thật, không ai ở đây sẽ tin tưởng bạn.
—
Something is up: cái gì đó không đúng, bị lỗi
Something isn’t right; something unexpected, undesired, or out of the ordinary is happening
→ Something’s up with the computer—I think it may have a virus.
Máy tính bị lỗi gì đó — tôi nghĩ máy tính có thể có vi-rút.
—
Up against it: đang gặp vấn đề nghiêm trọng, khó khăn
Having or being likely to face serious problems, stresses, or difficulties
→ Sorry I haven’t been in touch recently, I’ve just really been up against it in work the last few weeks.
Xin lỗi, tôi đã không liên lạc gần đây, tôi chỉ thực sự đã gặp vấn đề khó khăn trong công việc vài tuần gần đây.
—
Up and about (or doing): di chuyển sau thời gian bị thương, không hoạt động
Moving around, especially after a period of injury, illness, or inactivity.
→ The surgery went very well, and the doctor is optimistic that she’ll be up and about soon.
Ca phẫu thuật diễn ra rất tốt và bác sĩ lạc quan rằng cô ấy sẽ sớm khỏe lại.
—
Up and running: hoạt động bình thường sau sự cố hoặc lần đầu tiên
Functioning properly, either after a malfunction or for the first time.
→ Until the dryer is up and running again, I guess I’ll be going to the laundromat.
Cho đến khi máy sấy hoạt động bình thường trở lại, tôi đoán mình sẽ đến tiệm giặt là.
—
Up for it: sẵn sàng làm gì đó
Ready and willing to do something
→ I’m a little busy right now, but your brother is probably up for a game of basketball.
Hiện giờ tôi hơi bận, nhưng có lẽ anh trai bạn sẵn sàng chơi bóng rổ.
—
Up hill and down dale: trên toàn khu vực, khắp mọi nơi
All over the area; far and wide. Primarily heard in UK, Australia.
→ I had to go up hill and down dale to find an open shop, but finally I found a tiny corner market in the hamlet.
Tôi đã phải đi khắp mọi nơi để tìm một cửa hàng đang mở, nhưng cuối cùng tôi cũng tìm thấy một cái chợ nhỏ ở góc xóm.
—
On the upgrade: tiến bộ, thành công
Making progress; increasingly successful.
→ As a team, we’re certainly on the upgrade—we’ve already won more games this year than we did all of last year.
Với tư cách là một đội, chúng tôi chắc chắn đang tiến bộ — chúng tôi đã thắng nhiều trận hơn trong năm nay so với tất cả năm ngoái.
—
Have (or gain) the upper hand: có vị trí lợi thế, quyền lực
To have a position of advantage, power, and/or control (over someone, something, or some situation).
→ We’ve been doing everything we can for your father, but I’m afraid the cancer has the upper hand now.
Chúng tôi đã và đang làm tất cả những gì có thể cho cha của bạn, nhưng tôi e rằng căn bệnh ung thư đang phát triển.
—
On your uppers: không có tiền, phá sản
Having no money; broke. The phrase was originally used to describe people who were so poor that they had worn their shoes down to the uppers (the part of the shoe above the sole).
→ I’m down on my uppers this week, so can we go out for drinks next week, after I get paid?
Tuần này tôi không có tiền, vậy chúng ta có thể đi uống nước vào tuần sau, sau khi tôi được trả tiền không?
—
The upper crust: tầng lớp giàu có, tầng lớp thượng lưu
The most affluent, powerful, or influential class in a society; the social elites or aristocrats. Hyphenated if used as a modifier before a noun.
→ For years, tax laws have been specifically designed to favor the upper crust before the working or lower class.
Trong nhiều năm, luật thuế đã được thiết kế đặc biệt để ủng hộ tầng lớp thượng lưu trước tầng lớp lao động hoặc tầng lớp thấp hơn.
—
Be quick on the uptake: nắm bắt cái gì đó nhanh chóng
To be able to grasp or understand things easily.
→ She’s pretty quick on the uptake, so I’m sure she’ll figure out the directions you left her.
Cô ấy tiếp thu khá nhanh, vì vậy tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ tìm ra hướng đi mà bạn đã để lại cho cô ấy.