Khi sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp hay văn viết, Idioms – Thành ngữ tiếng Anh cần được chọn lọc và sử dụng phù hợp với mỗi tình huống khác nhau. Dưới đây là danh sách Idioms bắt đầu từ V sẽ hỗ trợ bạn sẽ thống kê lại các thành ngữ và học tập đạt hiệu quả tốt hơn.
Xem thêm:
- Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
- Top 50 thành ngữ tiếng Anh hay nhất giúp bạn thêm giống người bản xứ
Danh sách Idioms bắt đầu từ V
Take someone’s name in vain: nói sau lưng, chỉ trích
To speak about someone when they are not present, as in a critical manner. The phrase comes from one of the Ten Commandments, which prohibits taking God’s name in vain.
→ Hey, I heard that! Don’t take my name in vain!
Này, tôi đã nghe thấy điều đó! Đừng nói sau lưng tôi!
—
Vale of tears: cuộc sống là nguồn gốc đau buồn, bi kịch
Life or the world at large regarded as a source of sorrow, strife, or tragedy.
→ If you convince yourself that life is nothing but a vale of tears, you will end up creating a self-fulfilling prophecy.
Nếu bạn thuyết phục bản thân rằng cuộc sống không có gì khác ngoài một cuộc sống đầy bi kịch, bạn sẽ kết thúc việc tạo ra một lời tiên tri tự ứng nghiệm.
—
The vale of years: những năm cuối hoặc sự tột dốc trong cuộc đời hoặc sự nghiệp của ai.
The last or declining years of one’s age or career.
→ Astride his motorcycle with thick chestnut hair and a deep, booming voice, my grandfather looks very little like a man who has slipped into the vale of years.
Trên chiếc mô tô của mình với mái tóc dày màu hạt dẻ và giọng nói trầm khàn vang dội, ông tôi trông rất giống một người đàn cuối đời.
—
Variety is the spice of life: nhiều trải nghiệm, thay đổi, đổi mới thì cuộc sống mới vui tươi, thú vị
Having many different experiences is what makes life interesting, exciting, enjoyable, or worthwhile.
→ You should really start trying new foods instead of eating the same thing all the time. Variety is the spice of life.
Bạn thực sự nên bắt đầu thử những món ăn mới thay vì lúc nào cũng ăn những món giống nhau. Thay đổi thì cuộc sống mới thú vị chứ.
—
Beyond the veil: trạng thái sau khi chết
In the spiritual world or the mystical state after death.
→ As frightened as I am to die, I’m also curious to know what it’s like beyond the veil.
Tôi sợ hãi như sắp chết, tôi cũng tò mò muốn biết trạng thái sau chết sẽ như thế nào.
—
Draw a veil over: che giấu điều gì đó
To conceal something, usually by not talking about it
→ Can we please draw a veil over that stupid rumor about me? It’s not true, but I want as few people to hear about it as possible.
Có thể làm ơn che giấu về tin đồn ngu ngốc đó về tôi được không? Nó không phải sự thật nhưng tôi muốn càng ít người nghe về nó càng tốt.
—
Take the veil: trở thành nữ tu
To become a nun (and thus wear a nun’s headdress)
→ Yes, I am taking the veil and devoting my life to God.
Vâng, tôi là nữ tu và dâng hiến cuộc đời mình cho Chúa.
—
With a vengeance: gia tăng năng lượng, cường độ
With increased energy, intensity, passion, or determination, as if driven by anger.
→ The painkillers helped for a while, but then my headache came back with a vengeance.
Thuốc giảm đau đỡ được một thời gian, nhưng sau đó cơn đau đầu của tôi tái phát trở lại.
—
Vent your spleen: thể hiện sự tức giận
To voice one’s anger
→ Mom’s been venting her spleen to me for an hour already. Apparently, Aunt Marie has wronged her yet again.
Mẹ đã trút bỏ sự tức giận lên tôi được một giờ rồi. Rõ ràng, dì Marie đã làm sai.
—
Take a dim view of: bác bỏ
To view (something) unfavorably; to disapprove (of something).
→ I’m afraid the administration is taking a dim view of that legislation, so it will most likely get vetoed.
Tôi e rằng chính quyền đang bác bỏ về luật đó, vì vậy rất có thể nó sẽ bị phủ quyết.
—
The villain of the piece: người chịu trách nhiệm về điều rắc rối nào đó
The person or thing most responsible or at fault for a bad situation or outcome.
→ The company’s safety supervisor cut corners on expensive safety equipment, but the real villains of the piece are the executives of the company who demanded that he keep costs down by any means necessary.
Người giám sát an toàn của công ty đã cắt giảm các thiết bị an toàn đắt tiền, nhưng người chịu trách nhiệm chính là các giám đốc điều hành của công ty, những người đã yêu cầu anh ta giảm chi phí bằng mọi cách cần thiết.
—
Nurse a viper in your bosom: nuôi ong tay áo
A person you have helped but who behaves treacherously towards you
→ Oh Sire, I hardly know how to tell you! All this time you’ve been nursing a viper in your bosom!
Thưa Ngài, tôi không biết nói thế nào với ngài! Suốt thời gian qua, ngài đã nuôi ong tay áo!
—
Make a Virginia fence: đi đứng chao đảo
To walk in a swerving, unstable manner due to being intoxicated. An allusion to a kind of fence constructed of rails resting across one another in a zig-zag pattern. Primarily heard in US.
→ The old coot stumbled away from the encampment, making a Virginia fence toward the river.
Con cu già loạng choạng rời khỏi trại, đi chao đảo về phía sông.
—
Make a virtue of necessity: thực hiện nghĩa vụ với thái độ tốt
To attend to an obligation with a good attitude; to make the best of a situation in which one is required to do something
→ There will be many times in your life where you have to do something you don’t want to, so it’s best to learn very early how to make a virtue of necessity.
Sẽ có nhiều lần trong đời bạn phải làm điều gì đó mà bạn không muốn, vì vậy tốt nhất bạn nên học từ rất sớm cách tạo nên thái độ tốt.
—
Visiting fireman: khách có tầm quan trọng đến thăm địa điểm nào đó
A visitor to some place or organization who is given preferential treatment due to their perceived importance, influence, or inclination to spend large sums of money.
→ The district attorney was something of a visiting fireman in the office today, with everyone bending over backwards for her at every possible turn.
Hôm nay, luật sư quận là khách quan trọng đến thăm văn phòng, với mọi người cúi gập người về phía sau cô ấy.
—
A voice in the wilderness: một người bày tỏ quan điểm hoặc ý tưởng không được ưa chuộng
One who expresses an unpopular opinion or idea
→ She felt like a voice in the wilderness as she tried to warn others about the impending economic collapse.
Cô cảm thấy mình không được để ý khi cố gắng cảnh báo những người khác về sự sụp đổ kinh tế sắp xảy ra.
—
Vote with your feet: thể hiện ý kiến/quan điểm bằng cách rời tổ chức hoặc ngừng hỗ trợ/sử dụng/mua cái gì đó
To show one’s approval or disapproval of something through one’s presence or absence, especially disapproval through leaving a place by walking out.
→ After his inappropriate comment, we all voted with our feet and just walked away, leaving him standing there alone.
Sau lời nhận xét không phù hợp của anh ấy, tất cả chúng tôi đều bỏ phiếu và bỏ đi, để lại anh ấy đứng đó một mình.