Easter – Lễ Phục sinh

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Easter - Lễ Phục sinh
Nội dung

Easter – Lễ Phục sinh luôn hấp dẫn trẻ nhỏ, bởi nhắc đến ngày lễ này là trẻ lại hình dung đến những quả trứng đầy màu sắc, phim ảnh và các đồ chơi theo chủ đề đáng yêu, vui tươi. Cùng ThinkEnglish khám phá từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Easter – Lễ Phục sinh giúp trẻ làm giàu vốn từ, diễn đạt tốt hơn, sinh động hơn về ngày lễ này nhé.

Xem thêm: 15 ý tưởng cho hoạt động Creative Writing Chủ Đề Easter – Lễ Phục Sinh

Easter – Lễ Phục sinh là gì?

Easter – Lễ Phục sinh (hoặc Chủ nhật Phục sinh) là một lễ hội và ngày lễ văn hóa của Cơ đốc giáo kỷ niệm sự phục sinh của Chúa Giê-su từ cõi chết, được mô tả trong Tân Ước như xảy ra vào ngày thứ ba sau khi chôn cất Chúa, sau khi Chúa bị đóng đinh bởi người La Mã tại đồi Canvê.

Phong tục Lễ Phục sinh khác nhau trên khắp thế giới Cơ đốc giáo. Chúng được cả những người theo đạo Thiên chúa và một số người không theo đạo Thiên chúa tuân theo, bao gồm săn trứng Phục sinh, chú thỏ Phục sinh và các cuộc diễu hành trong lễ Phục sinh.

Easter – Lễ Phục sinh trong văn hóa Cơ đốc giáo có gì đặc biệt?

Hầu hết các Kitô hữu gọi tuần trước Lễ Phục sinh“Tuần Thánh”. Trong đó có các ngày của Tam Nhật Phục sinh, bao gồm Thứ Năm rửa chân, kỷ niệm Lễ rửa chân và Bữa tiệc ly, cũng như Thứ Sáu Tuần Thánh, kỷ niệm sự đóng đinh và cái chết của Chúa Giêsu

Trong Cơ đốc giáo phương Tây, Eastertide, hay Mùa Phục sinh, bắt đầu vào Chủ nhật Phục sinh và kéo dài bảy tuần, kết thúc với sự xuất hiện của ngày thứ 50, Chủ nhật Lễ Ngũ tuần. Trong Cơ đốc giáo phương Đông, mùa Vượt qua bắt đầu vào lễ Pascha và kết thúc với sự xuất hiện của ngày thứ 40, Lễ Chúa thăng thiên.

Ở các quốc gia theo đạo thiên chúa, Easter – Lễ Phục sinh thường là ngày lễ. Vì Lễ Phục sinh luôn rơi vào Chủ nhật nên nhiều quốc gia trên thế giới cũng lấy Thứ Hai Phục sinh làm ngày nghỉ lễ. Một số cửa hàng bán lẻ, trung tâm mua sắm và nhà hàng đóng cửa vào Chủ nhật Lễ Phục sinh. Thứ Sáu Tuần Thánh, diễn ra hai ngày trước Chủ Nhật Phục Sinh, cũng là một ngày lễ ở nhiều quốc gia, cũng như ở 12 tiểu bang của Hoa Kỳ. 

Quả trứng là một biểu tượng cổ xưa của sự sống mới và sự tái sinh. Trong Cơ đốc giáo, nó được liên kết với việc Chúa Giê-su bị đóng đinh và phục sinh. Tục lệ về quả trứng Phục sinh bắt nguồn từ cộng đồng Cơ đốc giáo sơ khai ở Lưỡng Hà, những người nhuộm trứng màu đỏ để tưởng nhớ đến máu của Chúa Kitô, đã đổ ra khi Ngài bị đóng đinh.

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Easter – Lễ Phục sinh

Basket (n): cái rổ

A lightweight container, generally round, open at the top, and tapering toward the bottom.

→ Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.

Easter-1

Bunny (n): thỏ

A rabbit, especially a juvenile.

→ It’s just a harmless little bunny, isn’t it?

Easter-2

Cake (n): bánh ngọt

A rich, sweet dessert food, typically made of flour, sugar and eggs and baked in an oven, and often covered in icing.

It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste.
Easter-3

Catkin (n): Hoa đuôi sóc

A type of inflorescence, consisting of a slender axis with many unisexual apetalous flowers along its sides, as in the willow and poplar.

Many plants depend on the air to transport their pollen after it is released from catkins or cones when they are jostled by the wind.
Easter-4

Chick (n): gà con

A peeping baby

Soon hundreds of thousands of chicks begin to hatch.
Easter-5

Daffodil (n): cây thủy tiên

Of a brilliant yellow color, like that of a daffodil

The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George.

Easter-6

Duckling (n): vịt con

A young duck

→  When the egg finally cracks open, the yellow ducklings notice that this new member of the family looks different.

Easter-7

Easter egg (n): trứng Phục Sinh

Dyed or decorated

They find great joy in discovering an unknown glitch or a hidden easter egg.

Easter-8

hen (n): gà mái

A female chicken, especially one kept for its eggs

I was raising a hen from which I got a rooster and another hen.

Easter-9

lamb (n): cừu con

A young sheep, of up to one year of age.

Faust always remembered the bleating of his frightened lamb.

Easter-10

lily (n): hoa loa kèn

Any of several species of herbaceous flower which may or may not resemble the genus Lilium in some way, and which are not closely related to it or each other.

Powder on her hands was lily pollen.

Easter-11

spring (n): mùa xuân

Traditionally the first of the four seasons of the year in temperate regions, in which plants spring from the ground and trees come into blossom, following winter and preceding summer.

Farmers sow grain seeds in spring.

Easter-12

Quiz/ Bài tập