New Year/ Lunar New Year – Tết Dương Lịch/ Tết Âm Lịch

từ vựng tiếng Anh theo chủ đề New Year/Lunar New Year
Nội dung

Nếu bạn chuẩn bị ăn mừng đêm giao thừa ở nước ngoài, bạn sẽ cần biết những từ vựng liên quan có liên quan đến chủ đề này. Điều này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn cũng như có thể hiểu rõ hơn về các lễ kỷ niệm và các cuộc trò chuyện. Cùng ThinkEnglish học tất cả các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề New Year/ Lunar New Year  – Tết Dương Lịch/ Tết Âm Lịch để có một năm mới thật hạnh phúc và sung túc nhé.

Xem thêm: 

Lễ mừng Năm mới

Đối với Lễ mừng Năm mới ở phương Tây, còn gọi Tết Dương Lịch, đêm giao thừa, ngày cuối cùng của năm, vào ngày 31 tháng 12 ở nhiều quốc gia, Giao thừa được tổ chức vào các buổi họp mặt xã hội vào buổi tối, nơi nhiều người khiêu vũ, ăn uống, uống đồ uống có cồn và xem hoặc đốt pháo hoa để đánh dấu năm mới. Các lễ kỷ niệm thường kéo dài từ nửa đêm đến Ngày đầu năm mới, ngày 1 tháng Giêng.

Tết Nguyên Đán, Tết Âm Lịch, còn gọi là Lễ hội mùa xuân, lễ hội thường được tổ chức ở Trung Quốc, Việt Nam và các nước châu Á khác bắt đầu từ trăng non đầu tiên của âm lịch và kết thúc vào ngày trăng tròn đầu tiên của âm lịch, 15 ngày sau. Lịch âm dựa trên chu kỳ của mặt trăng, do đó, ngày của kỳ nghỉ hơi khác nhau giữa các năm, thường rơi vào tháng Một hoặc tháng Hai theo lịch phương Tây. Đây là thời gian để các gia đình ở bên nhau và cho tuần lễ chính thức của ngày lễ.

Các phong tục truyền thống chào đón Năm Mới

Dọn dẹp nhà cửa: Khoảng 10 ngày trước khi bắt đầu năm âm lịch mới, các ngôi nhà được dọn dẹp kỹ lưỡng để loại bỏ những điều xui xẻo còn bám vào bên trong, một phong tục được gọi là “quét nhà”.

Trang trí nhà cửa để chào đón sự may mắn: Hoa và cây quất cũng tượng trưng cho sự sung túc, vì vậy sau khi dọn dẹp, bạn có thể mang một ít hoa quất vào nhà để thêm may mắn kéo dài cả năm.

Thăm gia đình, họ hàng: Gia đình là nền tảng trong cuộc sống của người Việt Nam, vì vậy đương nhiên người ta sẽ hướng tới việc bắt đầu mỗi năm mới bên những người thân yêu của họ. Lễ hội mùa xuân đi kèm với một kỳ nghỉ kéo dài một tuần. Mọi người trên khắp đất nước đổ về gia đình của họ. Tết Nguyên Đán cũng là một ngày lễ để mọi người sum họp với các thành viên trong gia đình, chào mừng mùa xuân và khởi đầu năm mới.

Ăn thức ăn ngon: Một trong những phong tục Tết Nguyên đán phổ biến nhất của Trung Quốc là ẩm thực. Do đó, vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người sẽ cùng nhau nấu những món ăn truyền thống và thưởng thức chúng.

Phát lì xì:  Trong số tất cả các phong tục Tết Ta, đây có thể là phong tục ưa thích của một người trẻ tuổi. Mỗi năm mới, những phong bao lì xì nhỏ chứa tiền lại được trao cho những người thân yêu. Những người cao tuổi hoặc các cặp vợ chồng đã kết hôn thường tặng những phong bì này.

Xem múa lân sư rồng: Nếu bạn đến dự lễ hội năm mới của Việt Nam , rất có thể bạn sẽ được xem múa lân hoặc rồng. Truyền thống này đều được sử dụng để mang lại may mắn và xua đuổi tà ma. Cùng với các nhạc cụ gõ, tiếng ồn và sự hung dữ của các loài động vật bảo vệ tất cả khi có mặt chúng.

Từ vựng chủ đề New Year/ Lunar New Year – Tết Dương Lịch/ Tết Âm Lịch

Fireworks: pháo hoa

The pattern of colorful explosions in the air planned as a show

→ Remember the first time you saw the fireworks?

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề New Year/Lunar New Year

Countdown: đếm ngược

The act of counting backwards to zero

Countdown to New Year is with the Helsinki Cathedral clock.

Party hat: mũ dùng cho tiệc tùng

→ Put your party hat on.

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề New Year/Lunar New Year

Firecracker: pháo

A firework that makes a loud noise when it explodes

→ Yeah, my sister and I were playing with firecrackers.

Champagne: rượu sâm-panh

An expensive white or pink fizzy wine made in the Champagne area of Eastern France. Champagne is often drunk to celebrate something

→ He offered her champagne and roses.

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề New Year/Lunar New Year

Confetti: hoa giấy

Small pieces of coloured paper that you throw at a celebration

→ People cheered and kissed when the silver bal dropped, and confetti whitened the screen.

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề New Year/Lunar New Year

Mask: mặt nạ

A covering for all or part of the face that protects, hides, or decorates the person wearing it

→ She wore a mask over her face.

Hourglass: đồng hồ cát

A glass container filled with sand that takes one hour to move from an upper to a lower part through a narrow opening in the middle, used especially in the past to measure time

→ From the 15th century onwards, hourglasses were being used in a range of applications at sea, in the church, in industry, and in cookery.

Balloon: bong bóng

A small, very thin rubber bag that you blow air into or fill with a light gas until it is round in shape, used for decoration at parties or as a children’s toy

→ Maybe if we find some balloons, we could float to the top.

Streamer: cờ dải trang trí

A long, narrow strip of brightly coloured paper that is used as a decoration for special occasions such as parties

→ We decorated the office with streamers for Paul’s leaving party.

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề New Year/Lunar New Year

Postcard: thiệp

A card, often with a photograph or picture on one side, that can be sent without an envelope

→ The last postcard was from Philadelphia.

Festival: lễ hội

A special day or period, usually in memory of a religious event, with its own social activities, food, or ceremonies

→ People in Ho Chi Minh City are busy preparing for the Lunar New Year festival.

Prosperity: sự thịnh vượng

The state of being successful and having a lot of money

→ Deputy President Nguyen Thi Doan joined a ritual ceremony and lit incense to pray for peace , prosperity in this new lunar year of the Tiger.

Reunion: đoàn tụ

A social event for a group of people who have not seen each other for a long time

→ We’re having a family reunion next week.

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề New Year/Lunar New Year

Gratitude: lòng biết ơn

The feeling or quality of being grateful

→ She sent them a present to show/express her gratitude.

Red envelope: bao lì xì

→ Children receive a red envelope containing money from their elders.

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề New Year/Lunar New Year

Tradition: truyền thống

A belief, principle, or way of acting that people in a particular society or group have continued to follow for a long time, or all of these beliefs, etc. in a particular society or group

→ They invented that tradition for their arrival here.

Fortune: sự may mắn

A large amount of money, goods, property, etc.

→ The Apricot blossom is supposed to symbolize good fortune for the new year.

Blessings: chúc điều tốt lành, phúc lành

A request by a priest for God to take care of a particular person or a group of people, or God’s act of doing this

→ According to Vietnamese tradition , if good things come to the family on the first day of the lunar New Year , the entire following year will also be full of blessings.

Theo truyền thống của người Việt thì nếu những điều tốt đẹp đến với gia đình vào ngày đầu năm mới thì suốt năm sau sẽ được hưởng phúc lành.

Wealth: của cải

A large amount of money or valuable possessions that someone has

→ Many other Lunar New Year customs, including the honoring of the god of wealth or fortune, are specifically designed to garner “good luck.”

Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề New Year/ Lunar New Year – Tết Dương Lịch/ Tết Âm lịch vô cùng bổ ích. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn thật nhiều trong dịp Tết sắp tới nhé!