HOLOCAUST (Thảm họa diệt chủng Holocaust) là gì?

Holocaust là cuộc đàn áp có hệ thống, được nhà nước bảo trợ và giết hại sáu triệu người Do Thái bởi chế độ Đức Quốc xã cùng các đồng minh và cộng tác viên của nó.

Đức Quốc xã lên nắm quyền ở Đức vào tháng 1 năm 1933. Họ tin rằng người Đức thuộc chủng tộc “thượng đẳng” hơn tất cả những người khác. Họ tuyên bố rằng người Do Thái thuộc một chủng tộc thấp kém và là mối đe dọa đối với cái gọi là cộng đồng chủng tộc Đức.

Trong thời kỳ Đức Quốc xã, chính quyền Đức cũng nhắm mục tiêu vào các nhóm khác do nhận thức được sự kém cỏi về chủng tộc và sinh học của họ: Roma (Gypsies), người khuyết tật, một số dân tộc Slav (Ba Lan, Nga và những người khác), tù nhân chiến tranh Liên Xô và Da đen Mọi người. Các nhóm khác bị đàn áp vì lý do chính trị, tư tưởng và hành vi, trong số đó có những người theo chủ nghĩa Cộng sản, Xã hội và những người đồng tính luyến ái.

Chủ đề Holocaust – Thảm họa diệt chủng Holocaust là một chủ đề chính trong chương trình học môn Social Studies – Xã hội học của trẻ em Hoa Kỳ để hiểu về thảm họa Holocaust này.

Xem bài viết giải nghĩa và mẫu câu các từ vựng đề tài Holocaust – Thảm họa diệt chủng Holocaust dưới đây để cùng học với bé môn Social Studies nhé.

Từ vựng chủ đề Holocaust – Thảm họa diệt chủng Holocaust

antisemitism (n) chủ nghĩa chống lại người Do Thái

The intense dislike for and against Jewish people

→ It looks at the traditional indicators of antisemitism: incidents on the streets, synagogue desecrations, and other hate crimes.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 1

aryan (n) người Aryan

Those descended from an Indo-European speaking people who embraced racialist thought, sharing the idea with Nazis

→ Previous to this the Aryan settlements, along the three routes they followed in their penetration into India, had remained isolated, independent and small communities.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 2

bricha (n) phong chào Bricha

Organized movement of Jews by Hitler

→ Bricha also called the Bericha Movement.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 3

concentration camps (n) trại tập trung

A place where large numbers of political prisoners or persecuted minorities were imprisoned, especially in Nazi Germany

The years 1939–1942 saw a marked expansion in the concentration camp system.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 4

death camp (n) trại tử thần

A prison camp for political prisoners or prisoners of war, in which many die from conditions or mass execution

Nazi Germany used six extermination camps also called death camps or killing centers.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 5

dehumanization (n) sự mất tính người, tàn bạo

The act of degrading people based on their best qualities

→ Dehumanization is the denial of full humanness in others and the cruelty and suffering that accompanies it.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 6

displacement (n) sự dời chỗ

The moving of something from its position so something else can take the place

We have already called attention to the gradual displacement of the gild merchant by the craft organizations.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 7

euthanasia (n) chết không đau đớn, an tử

The painless killing of a patient, human or animal, that is suffering from an incurable and painful disease or irreversible coma

However, since this shelter accepts any animal brought to it, there are cases of humane euthanasia for space issues.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 8

genocide (n) sự diệt chủng

The deliberate killing of a large group of people, often of a specific ethnic group

The Holocaust, also known as the Shoah, was the genocide of European Jews during World War II.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 9

gestapo (n) lực lượng cảnh sát bí mật

A German secret police under Nazi rule that suppressed opposition to the Nazis

During World War II, the Gestapo played a key role in the Holocaust. 

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 10

holocaust (n) sự tàn sát

The mass murder of Jewish people under the German Nazi rule from 1941 to 1945

→ Holocaust is the systematic state-sponsored killing of six million Jewish men, women, and children and millions of others by Nazi Germany and its collaborators during World War II.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 11

marranos (n) người Do Thái Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha

Sephardic Jewish people living in the Iberianpeninsula that were forced to convert to Catholicism

→ Marranos were Spanish and Portuguese Jews living in the Iberian Peninsula who converted or were forced to convert to Christianity during the Middle Ages, yet continued to practice Judaism in secret.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 12

pogrom (n) cuộc bạo động Pogrom

An organized massacre of a particular ethnic group

A pogrom is a violent riot aimed at the massacre or expulsion of an ethnic or religious group, particularly one aimed at Jews.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 13

propaganda (n) sự tuyên truyền

The dissemination of biased or misleading information to cause a point of view

The Nazis effectively used propaganda to win the support of millions of Germans in a democracy.

Từ Vựng Chủ Đề Holocaust - 14

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *