Trong bài viết này, hãy cùng ThinkEnglish tìm hiểu từ vựng tiếng Anh theo chủ đề xoay quanh về Hiến Pháp Hoa Kỳ nhé.
United States Constitution – Hiến pháp Hoa Kỳ đã thiết lập chính phủ quốc gia của Hoa Kỳ và các luật cơ bản, đồng thời đảm bảo một số quyền cơ bản nhất định cho công dân của mình. Nó được ký vào ngày 17 tháng 9 năm 1787, bởi các đại biểu tham gia Hội nghị Lập hiến ở Philadelphia.
Theo tài liệu quản lý đầu tiên của Mỹ, Điều khoản Liên bang, chính phủ quốc gia yếu và các bang hoạt động như các quốc gia độc lập. Tại đại hội năm 1787, các đại biểu đã đưa ra kế hoạch cho một chính phủ liên bang mạnh hơn với ba nhánh – hành pháp, lập pháp và tư pháp – cùng với một hệ thống kiểm tra và cân đối để đảm bảo không một nhánh nào có quá nhiều quyền lực.
Trong hơn 200 năm kể từ khi Hiến pháp được tạo ra, Mỹ đã trải dài trên toàn bộ lục địa và dân số cũng như nền kinh tế của nó đã mở rộng hơn. Qua tất cả những thay đổi, Hiến pháp đã trường tồn và thích nghi. Ngày nay, bản Hiến pháp gốc đang được trưng bày tại Cơ quan Lưu trữ Quốc gia ở Washington, D.C. Ngày Hiến pháp được tổ chức vào ngày 17 tháng 9, để kỷ niệm ngày văn bản được ký.
Chủ đề United States Constitution – Hiến pháp Hoa Kỳ là một chủ đề chính trong chương trình học môn Social Studies – Xã hội học của trẻ em Hoa Kỳ để hiểu về bầu cử và bỏ phiếu.
Xem thêm: Cán cân quyền lực trong United States Constitution – Hiến pháp Hoa Kỳ
Từ vựng chủ đề United States Constitution – Hiến pháp Hoa Kỳ
monarchy (n): chủ nghĩa quân chủ
A form of government in which one person has absolute rule and often gains it by birth
→ Albania was declared a constitutional monarchy in 1928.
—
cabinet (n): nội các, chính phủ
Federal government officials who most often represent the executive branch
→ We will have the opportunity to deal with cabinet openness in Wales in our own way.
—
allegiance (n): lòng trung thành
Commitment of someone to another in higher power or a larger group
→ The decrease in violence resulting from the ceasefire by the Mahdi Army and the Sunni insurgent allegiance against Al-Qaida holds significant political potential as well.
—
federalism (n): chế độ liên bang
A system of government in which power is divided between a central authority and other smaller political units
→ While he would concur with overthrowing a state supreme court’s decision, as in Bush v. Gore, he built a coalition of Justices after 1994 that developed the idea of federalism as provided for in the Tenth Amendment.
—
capitalism (n): chủ nghĩa tư bản
An economic and political system in which private owners control trade and industry for money
→ The paper showed a picture of homeless people sleeping on the streets with the caption underneath ‘the unacceptable face of capitalism‘.
—
oath (n): lời thề
A solemn vow to do something
→ The inaugural oath is specified to preserve, protect and defend the Constitution.
—
delegate (n): người đại diện, đại biểu
A person authorized to represent others, normally chosen by election
→ The signing of the United States Constitution occurred on September 17, 1787, when 39 delegates to the Constitutional Convention endorsed the constitution created during the convention.
—
political (adj): chính trị
Related to government or public affairs
→ It also guarantees an individual’s right to physically gather or associate with others in groups for economic, political or religious purposes.
—
legislature (n): cơ quan lập pháp
An officially elected body of people that have the power and responsibility to make laws for political units
→ It also allows state legislatures to permit their governors to make temporary appointments until a special election can be held.
—
democracy (n): chế độ dân chủ
A type of government in which all those who are eligible may vote to choose a representative to fight for what they want
→ The Court’s guidance on basic problems of life and governance in a democracy is most effective when American political life reinforce its rulings.
—
amendment (n): tu chính, sửa đổi
An addition or other change to a legal paper
→ First Amendment rights were addressed in Griswold v. Connecticut concerning privacy, and Engel v. Vitale relative to free speech.
—
sovereign (adj): có quyền, tối cao
Having all the power
→ The Eleventh Amendment (1795) specifically prohibits federal courts from hearing cases in which a state is sued by an individual from another state or another country, thus extending to the states sovereign immunity protection from certain types of legal liability.
—
citizen (n): công dân
An inhabitant of a country that is recognized as a legal member
→ The Fifteenth Amendment (1870) prohibits the use of race, color, or previous condition of servitude in determining which citizens may vote.
—
adjourn (v): hoãn, ngưng
To break off or end a meeting until a later date
→ The initial meeting of each chamber of Congress had to be adjourned due to lack of a quorum.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề United States Constitution mở rộng
tranquility: sự hòa bình, yên tĩnh
A state of peace and quiet
→ True peace must therefore include domestic tranquillity.
—
posterity: hậu thế, đời sau
All future generations
→ You are the pioneers for both your progenitors and your posterity.
—
ordain: phong chức
Order by virtue of superior authority; decree
→ With those sermons, it’s a wonder you’re still ordained.
—
preamble: lời mở đầu
A preliminary introduction, as to a statute or constitution
→ The respective affirmation remained part of the final preamble.
—
ratified: phê chuẩn
Formally approved and invested with legal authority
→ The parliament also ratified 110 international treaties and conventions.
—
pursuant: thực hiện theo
In conformance to or agreement with
→ Pursuant to these ideals, the Prime Minister and the Cabinet attend the regular meeting of the Council of State.
—
abridge: rút ngắn
Lessen, diminish, or curtail
→ The dialogue we cite is very slightly abridged.
—
redress: sửa lại
Act of correcting an error or a fault or an evil
→ But the balances redressed, our shared purposes assume an equal if not greater importance.
—
grievance: lời phàn nàn, bất bình
An allegation that something denies some legal right
→ If you have a grievance, take it up with the mayor.
—
infringe: vi phạm, xâm phạm
Go against, as of rules and laws
→ China remains the only large world power to still retain an authoritarian system that so infringes on human rights, it states.
—
prescribe: khuyên dùng, kê toa
Issue commands or orders for
→ If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection.
—
affirmation: sự khẳng định
A solemn declaration serving the same purpose as an oath
→ I always take this moment to say a little affirmation to myself.
—
impartial: không thiên vị, vô tư
Free from undue bias or preconceived opinions
→ They too must be fair, impartial, and approachable.
—
ascertain: xác minh
Learn or determine by making an inquiry or other effort
→ So consider the audience to ascertain what details may be required.
—
compulsory: bắt buộc
Required by rule
→ To get the answers, we need to know about compulsory service in ancient times.
—
impose: đánh thuế
Charge and collect payment
→ Some American states have imposed heavy taxes on casinos as a source of revenue.
—
enumeration: sự liệt kê
A numbered list
→ In which you enumerate 240 different types of tobacco ash.
—
construe: giải thích, có nghĩa là
Make sense of; assign a meaning to
→ The manufacture of armaments could be construed as a provocative move.
—
disparage: chê bai
Express a negative opinion of
→ Don’t disparage yourself, Fedya – none of us will believe it anyway.
—
writ: lệnh
A legal document issued by a court or judicial officer
→ A writ of habeas corpus, demanding delivery of the body.
Quiz/ Bài tập
Cùng làm bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ đề United States Constitution – Hiến pháp Hoa Kỳ dưới đây để cùng học với bé môn Social Studies nhé.