Từ vựng IELTS chủ đề Education – Giáo dục rất phổ biến trong các bài thi IELTS. Sau đây là danh sách những từ vựng về chủ đề này, sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng trong quá trình học tập.

Từ vựng IELTS chủ đề Education – Giáo dục

To cover a lot of ground (v): sử dụng rất nhiều tài liệu

To deal with much information and many facts

The lecture covered a lot of ground.

Bài giảng cần sử dụng rất nhiều tài liệu.

To tailor teaching styles/ strategies (v): thay đổi phương pháp dạy học

To make or prepare teaching styles following particular instructions

When faced with classes of students with different levels of ability, teachers should tailor their teaching strategies to deal with this challenge.

Khi phải dạy những lớp có học sinh có trình độ khác nhau, giáo viên cần biến đổi phương pháp dạy để đối mặt với khó khăn này.

A high-flyer (n): người ham học

Someone who has the desire and ability to be very successful in their studies

The problem with our teacher is that she explains things too quickly for most of the students and she pays most attention only to the academic high-flyers in the class.

Vấn đề của cô giáo chúng tôi là cô ấy giảng bài quá nhanh và chỉ quan tâm tới những học sinh ham học trong lớp.

tu-vung-ielts-education-1

Transmission of knowledge (n): truyền đạt kiến thức

The process of passing knowledge from one person to another

This complexity is not conducive to the consistent and systematic transmission of knowledge, guidance and experience.

Sự phức tạp này không có lợi cho việc truyền đạt kiến ​​thức, hướng dẫn và kinh nghiệm một cách nhất quán và có hệ thống.

Interactive learning (n): hình thức học tương tác

Refers to a method of teaching and learning in which teachers ask questions in class, assign and check homework, or hold class or group discussions

Interactive learning methods that encourage discussion, negotiation and problem solving will be supported.

Các phương pháp học tập tương tác khuyến khích thảo luận và giải quyết vấn đề sẽ được hỗ trợ.

To bombard someone with something (v): khủng bố thông tin

To continually send someone something, esp. to inform or influence them

Every day it seems as if we are bombarded with e-mail messages warning of computer viruses.

Ngày nào chúng tôi cũng như thể bị khủng bố bằng những tin nhắn qua email về việc cảnh báo có virus máy tính.

To have a good grasp of something (v): nắm bắt cái gì đó tốt

To understand a problem deeply and completely

They need to have a good grasp of a large amount of information that affects many areas.

Họ cần phải nắm bắt tốt một lượng lớn thông tin có ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực.

To make the grade (v): đạt tiêu chuẩn/kết quả

To successfully reach the necessary standard

All of you have worked hard to make the grade.

Tất cả các bạn đã làm việc chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

Continuous assessment (n): đánh giá liên tục, thường xuyên

Giving students marks for course work or projects, rather than formal exams

Many students prefer continuous assessment because they consider that exams are unfair and too stressful.

Nhiều học sinh thích việc đánh giá thường xuyên hơn vì họ cho rằng các kì thi là không công bằng và gây áp lực.

To be out of one’s depth (v): vượt qua khả năng nhận thức

To be unable to understand something because it is too difficult

Streaming in schools enables pupils to study at the level which is appropriate for them, and therefore students rarely find themselves out of their depth.

Phân lớp tại trường học cho phép học sinh học ở trình độ phù hợp với mình, và ít khi bị rơi vào tình trạng vượt quá khả năng nhận thức.

A formal examination (n): kỳ thi chính thức

A test conducted under strict, regulated conditions

The other courses still include a formal examination.

Các khóa học khác vẫn bao gồm một kỳ kiểm tra chính thức.

tu-vung-ielts-education-2

To work your way through university (v): vừa học vừa làm

To have a job when you are at college/university in order to help to pay for your studies

He had to work his way through university because his family was so poor that they could not afford his tuition fees.

Anh ấy phải vừa làm vừa học vì gia đình anh ấy quá nghèo nên không thể chi trả học phí của anh ấy.

To take a year out (v): nghỉ một năm để trải nghiệm

It is when you have finished your school and you’ve got a place at the University but you’d rather spend a year at “the school of life”, either working, doing some community work, doing something adventurous.

Taking a year out before starting your degree course can give you a chance to further develop your skills, as well as giving you the opportunity perhaps to travel and work in a different country.

Trải nghiệm 1 năm trước khi bắt đầu học đại học cho bạn cơ hội phát triển kĩ năng của mình và cũng là cơ hội đi du lịch và làm việc tại một quốc gia khác.

To sift information (v): loại bỏ thông tin

To remove unwanted or less useful information

We sifted the information as carefully as possible in order to obtain good market intelligence.

Chúng tôi đã sàng lọc thông tin cẩn thận nhất có thể để có được thông tin thị trường tốt.

To work/study under supervision (v): làm việc dưới sự hướng dẫn của ai đó

Work/ study under the direction of a responsible person

He returned to Kyoto and studied under the supervision of Eun MAEDA.

Anh trở lại Kyoto và học tập dưới sự hướng dẫn của Eun MAEDA.

Top-tier institutions (n): các trường danh tiếng

Leading or prestigious educational institutions

The government has pumped huge amounts of money into a select group of top-tier institutions in recent years.

Chính phủ đã bơm một lượng tiền khổng lồ cho nhóm trường đại học danh tiếng được lựa chọn trong những năm gần đây.

To deliver a lecture (v): giảng bài

To give a lecture

On Monday, Stanishev held talks with top parliamentary officials and delivered a lecture at the Moscow State University.

Hôm thứ Hai, Stanishev đã hội đàm với các quan chức quốc hội hàng đầu và có bài giảng tại Đại học Bang Moscow.

tu-vung-ielts-education-3

Streaming in schools (n): phân lớp ở trường học

The policy of dividing pupils into groups of the same level of ability

One disadvantage of streaming in schools is that children in the lower groups have less motivation to study because they think of themselves as failures.

Một trong những bất lợi của việc phân lớp ở trường học là học sinh ở những nhóm thấp hơn sẽ có ít động lực học vì họ nghĩ mình là một thất bại.

Extra-curricular activities (n): hoạt động ngoại khóa

Not part of the usual course work or studies in school or college

There should be more emphasis on drug abuse prevention in both school curricula and extracurricular activities.

Cần chú trọng hơn đến việc phòng chống lạm dụng ma tuý trong cả chương trình giảng dạy ở trường và các hoạt động ngoại khoá.

To fall behind with your studies (v): học đuối

To improve more slowly in studying than other people so that you fail to learn the course material at the necessary speed

Irregular attendance at classes is one of reasons why some students fall behind with their studies.

Thường xuyên vắng mặt ở lớp là một trong những lí do khiến học sinh học đuối hơn các bạn.

To drop out of college (v): bỏ học

To leave college or university without finishing your studies

He dropped out of college and moved to San Francisco from Houston, Texas, the following month.

Anh ấy bỏ học đại học và chuyển đến San Francisco từ Houston, Texas vào tháng sau.

To pay off a student loan (v): trả nợ sinh viên

To repay money borrowed in order to study at college or university

Owing to the difficulties of paying off a student loan, some young people prefer to look for a job after leaving school.

Do khó khăn khi trả nợ sinh viên, một số bạn trẻ có xu hướng tìm việc làm ngay khi tốt nghiệp cấp 3.

To impose discipline (v): áp đặt kỷ luật

To make students obey the rules of the school or college

If teachers fail to impose discipline in class, then students will not learn anything.

Nếu thầy cô không thể áp đặt kỷ luật cho lớp học, học sinh sẽ không học được gì cả.

To disrupt lessons (v): phá vỡ/cản trở tiết học, bài giảng

To make it difficult to conduct the lesson in the normal way

Sites that are too slow will disrupt lessons and inhibit learning.

Trang web quá chậm sẽ làm gián đoạn bài học và ức chế việc học.

Distance learning (n): học từ xa

Delivering education to students who are not physically at school/at university

Although she lives in a remote rural area, she is able to study for a degree by distance learning.

Dù cô ấy sống ở vùng sâu vùng xa, cô ấy vẫn có thể học lấy bằng nhờ việc học từ xa.

tu-vung-ielts-education-4

To give feedback (v): đưa ra phản hồi

To give guidance on the work of a student through comments or corrections

You can give feedback and ask your question by using the chat from Skype.

Bạn có thể đưa ra phản hồi và đặt câu hỏi của mình bằng cách sử dụng trò chuyện từ Skype.

Face-to-face learning (n): học trực tiếp

To study in the traditional way in a classroom with fellow students and a teacher

Face-to-face learning motivates students and encourages interaction in the classroom.

Học trực tiếp tạo động lực học cho học sinh và kích thích sự tương tác trong lớp học.

To sit an exam (v): tham gia kỳ thi

To take an exam

Some students claim that they feel more motivated to study when they have to sit an exam at the end of their course.

Một số sinh viên khẳng định rằng họ cảm thấy có động lực học hơn khi họ cần tham gia kì thi vào cuối kì.

Tertiary education/higher education (n): học đại học

Education at college or university level

Some school leavers prefer to start work rather than enter tertiary education.

Một số học sinh tốt nghiệp cấp 3 muốn đi làm ngay hơn là học lên đại học.

A virtual classroom (n): lớp học ảo

An online classroom in which participants can communicate and interact with other students, view videos and actively engage with the study materials

Virtual classrooms offer a blended solution of instructor-led training and self-directed learning.

Các lớp học ảo cung cấp một giải pháp kết hợp giữa đào tạo do giảng viên hướng dẫn và học tập tự định hướng.

Mẫu câu hỏi Speaking Part 1 & Part 2 chủ đề Education

Hy vọng với 30 từ vựng IELTS chủ đề Education – Giáo dục thông dụng trên đây sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều kiến thức bổ ích cho quá trình học tập tiếng Anh của mình nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *