Trong ngôn ngữ tiếng Anh, danh từ tập hợp là một từ dùng để chỉ một tập hợp các sự vật được coi là một tổng thể. Hãy cùng trẻ tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 5 về Danh từ tập hợp của động vật – Collective nouns sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Collective Nouns cho trẻ lớp 5

colony (n): đàn kiến

A group of ants

→ The effects of protecting ant colonies by placing wire mesh over the dome are discussed.

Tác dụng của việc bảo vệ đàn kiến ​​bằng cách đặt lưới thép trên mái vòm đã được thảo luận.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

gaggle (n): đàn ngỗng

A group of geese

→ Until the 1990s when the current owner took it on, Hatton Castle stood in a gently sloping field full of sheep, cattle and a gaggle of geese from the adjacent curling pond.

Cho đến những năm 1990 khi chủ sở hữu hiện tại tiếp nhận nó, Lâu đài Hatton nằm trong một cánh đồng dốc thoai thoải đầy cừu, gia súc và đàn ngỗng từ cái ao uốn lượn liền kề.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

knot (n): đàn cóc

A group of toads

→ Impacts to western knot of toad due to the relatively small amount of loss and alteration of wetland habitat along the access road are also unlikely to affect western toad at a population level.

Tác động đến cóc do sự mất mát và thay đổi tương đối nhỏ của sinh cảnh đất ngập nước dọc theo đường vào cũng không ảnh hưởng đến cóc ở mức độ dân số.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

school (n): đàn cá

A large number of fish or other sea creatures swimming in a group

→ The supply for this culture came from trapping schools of fish that lived in these estuarine areas.

Nguồn cung cấp cho nghề nuôi này là từ các đàn cá sống ở các khu vực cửa sông này.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

skulk (n): bầy cáo

A group of foxes

→ Carolin showed me this lovely whittling project and a skulk of foxes made by her young daughter.

Carolin đã cho tôi xem dự án đáng yêu này và bầy cáo do cô con gái nhỏ của cô ấy làm.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

bed (n) nhóm con hàu

An area at the bottom of the sea where oysters live

→ They were placed on an oyster bed of mine in which we had put down spawn for years.

Chúng được đặt trên một luống hàu, nơi chúng tôi đã đẻ trứng trong nhiều năm.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

company (n): nhóm con vẹt

A group of parrots

→ Nobody in Avonlea had ever kept a company of parrots before.

Không ai ở Avonlea từng nuôi nhiều con vẹt trước đây.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

gang (n): bầy nai

A group of elk

→ According to the U.S. Geological Survey, a group of elk may also be referred to as a “gang” of elk.

Theo Cơ quan Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ, một nhóm nai sừng tấm cũng có thể được gọi là “gang of elk”.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

string (n): đàn ngựa con

A group of ponies

→ I’ll meet you at the corral, and help you pick out a string of ponies. Okay.

Tôi sẽ gặp bạn ở bãi cỏ, và giúp bạn chọn ra một đàn ngựa con. Được chứ.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

troop (n): bầy con kangaroo

A group of kangaroos

→ Kangaroos live in groups of 10 or more called troop. They live in these mobs mostly for protection for the younger or the weaker members of the troop.

Kanguru sống thành từng nhóm từ 10 con trở lên được gọi là troop. Họ sống trong những đám đông này chủ yếu để bảo vệ cho những thành viên trẻ hơn hoặc yếu hơn trong bầy.

collective-nouns-cho-tre-lop-5

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *