Cùng trẻ trau dồi thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 4 về thành phần từ gốc Hy Lạp geo, photo, auto – Greek Word Parts nhé!
Từ vựng tiếng Anh về Greek Word Parts cho trẻ lớp 4
geography (n): địa lý
The study of the systems and processes involved in the world’s weather, mountains, seas, lakes, etc. and of the ways in which countries and people organize life within an area
→ As she explained in an interview: “I decided on the three colors of red, gold and green because of the geography of Ghana.
Như cô giải thích trong một cuộc phỏng vấn: “Tôi quyết định chọn ba màu đỏ, vàng và xanh lá cây vì địa lý của Ghana.
—
geology (n): địa chất
The study of the rocks and similar substances that make up the earth’s surface
→ Despite this simple and general rule in structural geology, examples of misinterpreted structural discontinuities occur in polyphased deformed terranes especially.
Mặc dù quy tắc chung và đơn giản này trong địa chất cấu trúc, các ví dụ về sự gián đoạn cấu trúc được giải thích sai đặc biệt xảy ra ở các địa hình biến dạng nhiều pha.
—
geometry (n): hình học
The area of mathematics relating to the study of space and the relationships between points, lines, curves, and surfaces
→ In particular, the connection of this conjecture with conjectures of André Weil in algebraic geometry opened up new areas of research.
Đặc biệt, sự kết nối của phỏng đoán này với phỏng đoán của André Weil trong hình học đại số đã mở ra những lĩnh vực nghiên cứu mới.
—
photograph (n): ảnh, bức hình
A picture produced using a camera
→ The fact that the bride sent photographs of herself to her cousin in Canada before the husband had expressed his desire to meet a Chinese wife was considered evidence of her intention to find a husband in Canada.
Việc cô dâu gửi ảnh của mình cho người anh họ ở Canada trước khi người chồng bày tỏ mong muốn được gặp một người vợ Trung Quốc được coi là bằng chứng cho thấy cô có ý định tìm chồng ở Canada.
—
photogenic (adj): ăn ảnh
Having a face that looks attractive in photographs
→ With her photogenic features, blue eyes and curly blonde hair, she emulated and later rivaled Mary Pickford.
Với đặc điểm ăn ảnh, đôi mắt xanh và mái tóc vàng xoăn, cô đã sánh ngang với Mary Pickford.
—
photocopier (n): máy photocopy
A machine that makes copies of documents using a photographic process
→ Any photocopier contains the technology for a scanner and a printer.
Bất kỳ máy photocopy nào cũng có công nghệ dành cho máy quét và máy in.
—
telephoto lens (n): ống kính
A camera lens that makes objects far away look nearer and larger when they are photographed
→ In optical point-quadrat sampling, heights to lowest leaves are measured with a telephoto lens.
Trong lấy mẫu điểm-phần tư quang học, chiều cao đến các lá thấp nhất được đo bằng ống kính.
—
autograph (n): chữ viết kỷ niệm
A signature (= your name written by yourself), especially of a famous person
→ He thought I was a famous actor and asked for my autograph.
Anh ấy nghĩ tôi là một diễn viên nổi tiếng và xin chữ ký của tôi.
—
autobiography (n): tự truyện
A book about a person’s life, written by that person
→ Tony Blair’s autobiography was a bestseller.
Cuốn tự truyện của Tony Blair là một cuốn sách bán chạy nhất.
—
automatic (adj): tự động
An automatic machine or device is able to operate independently of human control
→ The weapon is capable of firing in either an automatic or a semiautomatic mode.
Vũ khí có khả năng bắn ở chế độ tự động hoặc bán tự động.