Plants and Trees – Cây cối tồn tại xung quanh chúng ta. Trong thực vật học, cây là một loại cây lâu năm, có thân thuôn dài, hoặc thân, hỗ trợ cành và lá ở hầu hết các loài. Cây có xu hướng sống lâu năm, một số cây đạt tới vài nghìn năm tuổi. Cây cối đã tồn tại trong 370 triệu năm. Người ta ước tính rằng có khoảng ba nghìn tỷ cây trưởng thành trên thế giới. Hãy cùng trẻ tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 1 về các bộ phận của cây nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về Plants and Trees – Cây cối
seed (n): hạt giống
A small, round or oval object produced by a plant and from which, when it is planted, a new plant can grow
→ It takes about three days for the seeds to sprout.
Mất khoảng ba ngày để hạt nảy mầm.
—
plant (n): thực vật, cây
A living thing that grows in earth, in water, or on other plants, usually has a stem, leaves, roots, and flowers, and produces seeds
→ It contains plants and trees from all the temperate regions of the world.
Nó chứa các loài thực vật và cây cối từ tất cả các vùng ôn đới trên thế giới.
—
flower (n): hoa
The part of a plant that is often brightly coloured and has a pleasant smell, or the type of plant that produces these
→ They’ve got some beautiful flower beds in their garden.
Họ có một số bồn hoa đẹp trong vườn của họ.
—
bud (n): nụ hoa
A small part of a plant, that develops into a flower or leaf
→ It was springtime and the fruit trees were in bud.
Đó là mùa xuân và cây trái đang đơm nụ.
—
stem (n): thân cây, cuống lá
The stick-like central part of a plant that grows above the ground and from which leaves and flowers grow, or a smaller thin part that grows from the central part and supports the leaves and flowers
→ The traditional tea room was intentionally built of only natural materials such as earth and sand, paper, the stems and leaves of plants and trees.
Phòng trà truyền thống được cố ý xây dựng chỉ bằng những vật liệu tự nhiên như đất và cát, giấy, thân và lá của cây cỏ và những cây nhỏ.
—
leaf (n): lá cây
One of the flat, usually green parts of a plant that are joined at one end to the stem or branch
→ The trees are in leaf early this year.
Cây năm nay ra lá sớm.
—
roots (n): rễ cây
The part of a plant that grows down into the earth to get water and food and holds the plant firm in the ground
→ Grow the bulbs in a transparent plastic box, so the children can see the roots growing.
Trồng củ trong hộp nhựa trong suốt, để trẻ có thể nhìn thấy củ đang phát triển.
—
tree (n): cây cối
A tall plant that has a wooden trunk and branches that grow from its upper part
→ The park itself is an oasis inside the old city, with many more interesting plants and trees.
Bản thân công viên là một ốc đảo bên trong thành phố cổ, với nhiều loài thực vật và cây cối thú vị hơn.
—
trunk (n): thân cây
The thick main stem of a tree, from which its branches grow
→ Our hardware and horticultural line of products consist of our unique patented safety spout, our super strong driveway markers, stakes as well as straps for plants and trees, tree trunk protectors, extended brackets for T-post and nursery sign holders.
Phần cứng và dòng sản phẩm làm vườn của chúng tôi bao gồm vòi an toàn được cấp bằng sáng chế độc đáo của chúng tôi, điểm đánh dấu đường lái xe siêu chắc chắn của chúng tôi, cọc cũng như dây đai cho cây và cây, bảo vệ thân cây, giá đỡ mở rộng cho cột chữ T và người giữ bảng hiệu vườn ươm.
—
branch (n): cành cây
One of the parts of a tree that grows out from the main trunk and has leaves, flowers, or fruit on it
→ He was raking up all the leaves and small branches that had fallen from the plants and trees in the yard.
Anh đang xới tung tất cả những chiếc lá và cành nhỏ rụng của cây cỏ ngoài sân.