Hãy nâng cao độ khó với từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé liên quan đến thành phần gốc Hy Lạp cho trẻ lớp 6 – Greek Word Parts chrono, phon nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Thành phần gốc Hy Lạp cho trẻ lớp 6

anachronism (n): chủ nghĩa ngược thời

A person, thing, or idea that exists out of its time in history, especially one that happened or existed later than the period being shown, discussed, etc.

For some people, marriage is an anachronism from the days when women needed to be protected.

Đối với một số người, hôn nhân là một chủ nghĩa ngược thời từ những ngày phụ nữ cần được bảo vệ.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

chronic (adj): mãn tính, kinh niên

(Especially of a disease or something bad) continuing for a long time

Continuous improvement in the diagnostics and therapy is crucial to further improve the management and outcome of acute and chronic lung diseases in children.

Cải tiến liên tục trong chẩn đoán và điều trị là rất quan trọng để cải thiện hơn nữa việc quản lý và kết quả của các bệnh phổi cấp tính và mãn tính ở trẻ em.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

chronicle (n): biên niên sử

A written record of historical events

According to the chronicle of Aegidius Girs, Margaret thanked her consort on her death bed for making her queen, regretted that she had not been worthy of it, and asked her children not to quarrel.

Theo biên niên sử của Aegidius Girs, Margaret cảm ơn người phối ngẫu của mình trên giường bệnh vì đã phong làm hoàng hậu cho bà, hối hận vì bà đã không xứng đáng với điều đó, và yêu cầu các con của bà không được cãi nhau.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

chronology (n): niên đại học

The order in which a series of events happened, or a list or explanation of these events in the order in which they happened

It establishes for the first time the chronology of the Indian peoples, and concludes with the history of the Conquest up to the imprisonment of Cuauhtémoc.

Lần đầu tiên thiết lập niên đại của các dân tộc Ấn Độ, và kết thúc với lịch sử của Cuộc chinh phục cho đến khi Cuauhtémoc bị cầm tù.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

synchronize (v): xảy ra đồng thời

To (cause to) happen at the same time

The show was designed so that the lights synchronized with the music.

Buổi biểu diễn được thiết kế để ánh sáng đồng bộ với âm nhạc.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

megaphone (n): loa phát thanh cầm tay

A cone-shaped device that makes your voice louder when you speak into it, so that people can hear you although they are not near to you

The police siren and megaphone shall be used to influence or warn the offenders or suspects to stop and peacefully give up.

Còi và loa cảnh sát sẽ được sử dụng để tác động hoặc cảnh báo những kẻ phạm tội hoặc nghi phạm dừng lại và từ bỏ một cách hòa bình.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

cacophony (n): hỗn hợp âm thanh khó chịu

An unpleasant mixture of loud sounds

As we entered the farmyard we were met with a cacophony of animal sounds.

Khi bước vào trang trại, chúng tôi đã bắt gặp một dàn âm thanh của động vật.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

euphonious (adj): nghe êm tai, đầy phấn khởi

Having a pleasant sound

Released in January 2021, the record is a poignant commentary on the restrictive beauty standards that society imposes on women, with the 18-year-old’s euphonious vocals magnifying the song’s triumphant message.

Được phát hành vào tháng 1 năm 2021, đĩa hát là một bài bình luận sâu sắc về những tiêu chuẩn sắc đẹp hạn chế mà xã hội áp đặt đối với phụ nữ, với giọng hát đầy phấn khởi của cô gái 18 tuổi này đã làm nổi bật thông điệp chiến thắng của bài hát.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

phonics (n): âm học

A method of teaching people to read, based on learning the sounds that letters represent

The group criticized NCTE for publishing a set of “12 Standards” that ‘do not direct educators to teach phonics, spelling, grammar, or punctuation, or provide any suggestions for reading lists.

Nhóm chỉ trích NCTE vì đã xuất bản bộ “12 tiêu chuẩn” ‘không hướng các nhà giáo dục dạy ngữ âm, chính tả, ngữ pháp, hoặc dấu câu, hoặc đưa ra bất kỳ đề xuất nào cho danh sách đọc.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

symphony (n): khúc giao hưởng

A long piece of music for an orchestra, usually with four movements (= parts)

From 1903 to 1909, Ralph Vaughan Williams worked intermittently on a series of songs for chorus and orchestra that were to become his most lengthy project to date and his first true symphony.

Từ năm 1903 đến năm 1909, Ralph Vaughan Williams đã làm việc liên tục với một loạt các bài hát cho hợp xướng và dàn nhạc, đây là dự án dài nhất của ông cho đến nay và là bản giao hưởng thực sự đầu tiên của ông.

thanh-phan-tu-goc-hy-lap-cho-tre-lop-6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *