Autumn – Mùa thu là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa đông.
Mùa thu – Autumn là mùa trong đó phần lớn các loại cây trồng được thu hoạch và các loại cây rụng lá mất lá của chúng. Mùa thu cũng là mùa mà thời gian ban ngày ngắn dần lại và lạnh hơn (đặc biệt rõ nét là ở các vĩ độ lớn). Tại các khu vực ôn đới thì lượng mưa cũng tăng dần lên trong một số khu vực.
Sự gắn liền của mùa thu với giai đoạn chuyển tiếp từ thời tiết nóng ấm sang thời tiết lạnh ở Bắc bán cầu và trạng thái liên quan của nó như là mùa của thu hoạch chủ yếu, đã ngự trị trong các chủ đề liên quan và các hình ảnh thông dụng của nó.
Trong văn hóa phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu – autumn như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này.
Hãy cùng nhau tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Autumn – Mùa thu nhé!
Từ vựng chủ đề Autumn – Mùa thu
acorn (n): quả sồi
The fruit of the oak tree: a smooth thin-walled nut in a woody cup-shaped base.
→The Miwoks gave them what they had to eat: acorns, grass, and pine nuts.
—
apple (n): quả táo
Fruit with red or yellow or green skin and sweet to tart crisp whitish flesh
→ Europe has an old saying, “An apple a day keeps the doctor away.”
—
chestnut (n): hạt dẻ
The nut of the chestnut tree
→ A market hall was built in 1884 for the sale of cereals, chestnuts, apples and nuts.
—
flower (n): bông hoa
A colorful, conspicuous structure associated with angiosperms, frequently scented and attracting various insects, and which may or may not be used for sexual reproduction.
→ This can be extremely useful with low standing positions, for instance when photographing a flower.
—
hedgehog (n): con nhím
Small mammal characterized by its spiny back and by its habit of rolling itself into a ball when attacked.
→ She also loves squirrels and hedgehogs and tries to find them.
—
leaf (n): lá cây
The usually green and flat organ that represents the most prominent feature of most vegetative plants.
→ They simply tie the leaf directly onto the wound or sore.
—
mushroom (n): cây nấm
Any of the fleshy fruiting bodies of fungi typically produced above ground on soil or on their food sources (such as decaying wood).
→ We always start with a good wine, and then we serve a first dish, which is generally a good cream of fresh vegetables of carrot, beet, mushroom, asparagus, potatoes, peas, cauliflower, cabbage, yellow corn.
—
pear (n): quả lê
An edible fruit produced by the pear tree, similar to an apple but elongated towards the stem.
→ The footpath winds through dense thickets of blackthorn and kizila, the whole garden of wild apple trees and pears.
—
pumpkin (n): bí ngô
The round yellow or orange fruit of this plant.
→ Cinderella stepping onto a pumpkin.
—
rain (n): cơn mưa
Condensed water falling from a cloud
→ The rain is intense but never lasts long and occurs mainly in winter or autumn.
—
squirrel (n): con sóc
Any of the rodents of the family Sciuridae distinguished by their large bushy tail
→ Squirrels have also been depicted as understanding her when she speaks in English.
—
umbrella (n) cái ô
The cloth-covered frame used for protection against rain or sun
→ Umbrellas are usually run out in the autumn because of the rain.
—
Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Autumn
- It was a clear bright autumn day, a Sunday.
- It was a warm, dark, autumn night.
- The autumn equinox is almost upon us.
- It was a warm rainy autumn day.
- It was an autumn night with dark purple clouds, but no rain.
- In the autumn she went to a circus.
- In the autumn of 429 he died’ and was buried near the Academia, where Pausanias (150 A.D.) saw his tomb.
- The mean temperature of Sydney for a long series of years was spring 62°, summer 71°, autumn 64°, winter 54°.
- The sun set too early on the autumn day, and she finished the trip to Doolin in darkness.