Colors – Màu sắc (hoặc Colour) là đặc điểm của nhận thức thị giác được mô tả thông qua các loại màu, với các tên như đỏ, cam, vàng, lục, lam hoặc tím. Nhận thức về Colors – Màu sắc này bắt nguồn từ sự kích thích của các tế bào cảm thụ ánh sáng (đặc biệt là tế bào hình nón ở mắt người và mắt của các động vật có xương sống khác) bởi bức xạ điện từ (trong quang phổ khả kiến ở người).
Các loại màu và đặc tính vật lý của màu được liên kết với các đối tượng thông qua bước sóng của ánh sáng phản xạ từ chúng và cường độ của chúng. Sự phản xạ này bị chi phối bởi các đặc tính vật lý của vật thể như hấp thụ ánh sáng, quang phổ phát xạ…
Hiện tại có rất nhiều loại màu sắc khác nhau. Hãy cùng trẻ học những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Colors – Màu sắc cơ bản nhé!
Từ vựng chủ đề Colors – Màu sắc
black (adj) (n) : màu đen
Absorbing all light and reflecting none; dark and colorless
→ She has two cats. One is white and the other one is black.
—
blue (adj) (n): màu xanh biển
Having a bluish colour shade
→ Some of us have blue eyes and some of us have brown eyes.
—
brown (adj) (n): màu nâu
A red-orange colour, including the colour of chocolate or coffee
→ Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear.
—
green (adj) (n): màu xanh lá
The colour of growing foliage, as well as other plant cells containing chlorophyll; the colour between yellow and blue in the visible spectrum; one of the primary additive colour for transmitted light; the colour obtained by subtracting red and blue from white light using cyan and yellow filters
→ As you can see, the region where the red and green lights overlap is yellow.
—
grey (adj) (n): màu xám
Having a grey colour, as the ash of an ember
→ It was grey and black, and he thought it looked cheap.
—
orange (adj) (n): màu cam
Having the colour of a ripe orange; a reddish-yellow
→ Siberian tigers have a pattern of dark stripes on orange fur.
—
pink (adj) (n): màu hồng
A colour between red and white; pale red
→ You really must try and drink more from the green bottle and less from the pink.
—
purple (adj) (n): màu tím đậm
A colour/color that is a dark blend of red and blue; dark magenta
→ After planting them, he was delighted when they produced a beautiful purple bloom.
—
red (adj) (n): màu đỏ
Any of a range of colours having the longest wavelengths, 670 nm, of the visible spectrum; a primary additive colour for transmitted light: the colour obtained by subtracting green and blue from white light using magenta and yellow filters; the colour of blood, ripe strawberries, etc
→ Do Japanese children really paint the sun red?
—
violet (adj) (n) màu tím nhạt
A bluish-purple colour
→ Trees are not violet, grass is not charcoal, and a man cannot… fly.
—
white (adj) (n): màu trắng
Bright and colourless; reflecting equal quantities of all frequencies of visible light
→ The white horse, whose rider is a heavenly king.
—
yellow (adj) (n): màu vàng
The colour of gold or butter; the colour obtained by mixing green and red light, or by subtracting blue from white light
→ My mother bought my little brother a yellow umbrella.
Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Colors
What color is your + thing? hoặc What color is it?
→ It is/It’s …
What color are your + things? hoặc What color are they?
→ They are/ They’re…
Một số câu hỏi ví dụ:
- What is your favorite color? – Màu yêu thích của bạn là gì?
- Do colors affect your mood? – Màu sắc có ảnh hưởng tới cảm xúc của bạn không?
- What colors make you feel happy or sad? – Màu gì khiến bạn vui hoặc buồn?
- Do you think about color when you buy clothes? – Bạn có nghĩ tới việc chọn màu khi mua quần áo không?
- Are you good at matching colors? Which colors go well together? – Bạn có giỏi trong việc phối hợp màu không? Màu nào bạn thường phối hợp với nhau?