Invention – Phát minh là một thiết bị, phương pháp, thành phần hoặc quy trình độc đáo hoặc mới lạ. Quá trình phát minh là một quá trình nằm trong một quá trình phát triển sản phẩm và kỹ thuật tổng thể. Nó có thể là một cải tiến đối với một máy móc hoặc sản phẩm hoặc một quy trình mới để tạo ra một đối tượng hoặc một kết quả.

Một phát minh đạt được một chức năng hoặc kết quả hoàn toàn độc đáo có thể là một bước đột phá triệt để. Những tác phẩm như vậy là mới lạ và không rõ ràng đối với những người khác có kỹ năng trong cùng lĩnh vực.

Inventor – Nhà phát minh có thể đang tiến một bước dài dẫn đến thành công hoặc thất bại. Nhà phát minh là người tạo ra hoặc phát hiện ra một sáng chế. Mặc dù phát minh gắn liền với khoa học và kỹ thuật, các nhà phát minh không nhất thiết phải là kỹ sư cũng không phải là nhà khoa học. Một số phát minh có thể được cấp bằng sáng chế.

Hệ thống bằng sáng chế được thành lập để khuyến khích các nhà phát minh bằng cách cấp độc quyền có thời hạn, có giới hạn cho các sáng chế được xác định là đủ mới, không rõ ràng và hữu ích. Bằng sáng chế bảo vệ một cách hợp pháp quyền sở hữu trí tuệ của nhà sáng chế và công nhận một cách hợp pháp rằng một sáng chế được yêu cầu bảo hộ thực sự là một sáng chế. Các quy tắc và yêu cầu để được cấp bằng sáng chế khác nhau tùy theo quốc gia và quá trình xin cấp bằng sáng chế thường tốn kém.

Hãy cùng trẻ tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Inventors/ Invention – Nhà phát minh/ Phát minh nhé!

Từ vựng chủ đề Inventors/ Invention – Nhà phát minh/ Phát minh

enigma (n): điều bí ẩn, khó hiểu

A baffling problem

→ Powerful new technologies always present enigmas.

Inventor-Invention-1

feasible (adj): có thể làm được, khả thi

Something that can be accomplished without difficulty

→ The land on which these facilities are to be located has already been acquired and the feasibility studies are under way.

Inventor-Invention-2

inspiration (n): cảm hứng

An influence that encourages effort to do well

→ Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth.

Inventor-Invention-3

artisan (n): thợ thủ công

A worker who is skilled in a specific trade

→ It is home to both a local farmer’s market and artisans with over 260 stands, as well as over 500 businesses.

Inventor-Invention-4

newfangled (adj): tân tiến

Something that’s just come into fashion

→ It’s old-school, I know, but it holds tighter than any of that newfangled stuff.

Inventor-Invention-5

patent (n): bằng sáng chế, quyền sáng chế

A grant by the government to make, use, or sell a new invention

→ Once the abstract has been published as part of the European patent application (see point 149), it is not amended again.

Inventor-Invention-6

phenomenon (n): hiện tượng, sự kiện kì dị

Something observable such as a fact or event that defies norms

→ Although a well-recognized phenomenon, there is still debate about its origins in the various materials.

Inventor-Invention-7

posterity (n): hậu thế, đời sau

Future generations

→ Such quantity of posterity corresponds to our hypothesis that subsequent children of the God – father took as wife beautiful savages and their children became persons reasonable.

Inventor-Invention-8

serendipity (n): sự ngẫu nhiên phát hiện

Making discoveries by accident that are for tuitions

→ In the meantime, their misfortune is our serendipity.

Inventor-Invention-9
9 44

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *