Summer – Mùa hè là mùa nóng nhất trong bốn mùa ôn đới, rơi vào sau mùa xuân và trước mùa thu. Vào hoặc xung quanh Hạ chí (khoảng 3 ngày trước Hạ chí), Mặt trời mọc sớm nhất và hoàng hôn muộn nhất xuất hiện, ngày dài nhất và đêm ngắn nhất, với độ dài ngày giảm dần khi mùa tiến triển sau Hạ chí. Ngày bắt đầu mùa hè thay đổi tùy theo khí hậu, truyền thống và văn hóa. Khi đó là mùa hè ở Bắc bán cầu, nó là mùa đông ở Nam bán cầu, và ngược lại.
Mùa hè thường gắn liền với thời tiết nóng hoặc ấm. Mọi người thường tận dụng lợi thế của nhiệt độ cao bằng cách dành nhiều thời gian hơn ở ngoài trời trong mùa hè. Các hoạt động như đi du lịch biển và dã ngoại diễn ra trong những tháng mùa hè. Các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ, bóng đá, bóng chuyền, trượt ván, bóng chày, bóng mềm, cricket, tennis và gôn được chơi. Các môn thể thao dưới nước cũng diễn ra. Chúng bao gồm trượt nước, lướt ván, bơi lội, lướt sóng, đi ống và bóng nước.
Với hầu hết trẻ em trong độ tuổi đi học và sinh viên đại học (ngoại trừ những trẻ đang theo học trường hè và trại hè) vào kỳ nghỉ hè trong những tháng hè, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, du lịch và đi nghỉ theo truyền thống cao điểm trong mùa hè, với khối lượng du lịch ở mức điển hình cuối tuần mùa hè, và sinh viên đại học thường nhận việc làm vào mùa hè trong các ngành phục vụ cho hoạt động giải trí. Hoạt động kinh doanh cho các ngành Giải trí, du lịch, nhà hàng và bán lẻ đạt đỉnh điểm trong những tháng mùa hè cũng như kỳ nghỉ lễ.
Hãy cùng trẻ học tập thêm những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Summer – Mùa hè này nhé!
Từ vựng chủ đề Summer – Mùa hè
ball (n): quả bóng
Large and light, filled with air, made for use at the beach
→ We’ll have a ball in lbiza this summer.
—
crab (n): con cua
A sea creature with two large claws nad eight legs that walks sideways
→ This Freemason Abbey restaurant serves the best She Crab soup.
—
hat (n): cái nón
Shades the face and neck from the sun
→ You used to wear a wool hat in summer so they wouldn’t bite you on the head.
—
hot (adj): nóng nực
Very warm
→ Europe is experiencing an unusually hot summer, too.
—
ice cream (n): kem
Cold, creamy, and sweet treat
→ Ice–cream cake was all around her on the pavement.
—
sandcastle (n): lâu đài cát
A small castle made of sand
→ He’s gonna move to L.A. and make sandcastles and put a hat out there.
—
shell (n): vỏ sò
A hard outside skeleton of some sea animals that protects their soft bodies
→ The area comprises a stunning maze of channels, sheltered bays, shell beaches, densely forested islands, exposed reefs and bare, wind-swept rocks.
—
sun (n): mặt trời
Warms up the surface of the Earth
→ The island is a destination for sun, beach and watersports enthusiasts.
—
sunflower (n): cây hoa hướng dương
A very tall plant with large yellow flowers
→ Besides the usual wheat and sunflower crops, vegetable garden and vineyard Virgilio also started breeding and trading cattle.
—
sunglasses (n): kính mát, kính râm
Help to protect your eyes from too much sunlight
→ I will buy him sunglasses and let them hang out on the beach.
—
tent (n): lều, trại
A temporary shelter you use when you go camping
→ Basically, they used two forms of housing: the sealskin tent for summer and the igluvigaq for winter.
—
umbrella (n): cây dù
A large thing used as a sunshade on the beach
→ They form a nice shady umbrella during the summer months.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Summer mở rộng
nuclear: hạt nhân
Deriving destructive energy from releasing atomic energy
Also, it damaged the nuclear power plant of Fukushima, the nuclear power plant just by the water.
—
sweltering: nóng oi bức
Excessively hot and humid; marked by sweating and faintness
They’ve got to trek under sweltering suns.
—
tropical: nhiệt đới
Hot and humid
Unlike many other trees of the tropics, every year it loses its leaves and looks dead.
—
humid: ẩm ướt
Containing or characterized by a great deal of water vapor
The climate is mild humid; near Batumi, annual rainfall level reaches 4,000 mm, which is the absolute maximum for the continental western Eurasia.
—
muggy: oi bức
Hot or warm and humid
In Kentucky, in the southern United States, it gets hot and muggy during the summer.
—
oppressive: ngột ngạt
Weighing heavily on the senses or spirit
Sometimes the night that surrounds us will appear oppressive, disheartening, and frightening.
—
scorch: khô héo
Become singed under intense heat or dry conditions
At least we had a scooter, so we did not have to walk for hours under the scorching sun.
—
unseasonable: trái tiết
Not in keeping with (and usually undesirable for) the season
From our boat, I could see the ice sweating under the unseasonably warm sun.
—
balmy: dịu mát
Mild and pleasant
This would be a balmy day in Samara, Leland.
—
steamy: bốc hơi, ẩm thấp
Hot or warm and humid
His atelier, or workshop, made of palm fronds sewn together was refreshingly airy in the steamy climate.
—
stifling: ngột ngạt
Characterized by oppressive heat and humidity
His helmet is stifling.
—
suffocating: nghẹt thở, ngột ngạt
Causing difficulty in breathing especially through lack of fresh air and presence of heat
He got stuck in the birth canal, suffocating.
Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Summer
Một số mẫu câu:
- Have a good vacation: Chúc bạn có một kì nghỉ vui vẻ
- Got any plans for summer break?: Anh có kế hoạch gì cho kì nghỉ hè chưa?
- Are you at home in the summer, or are you going away?: Hè này anh sẽ ở nhà, hay đi chơi xa?
- How was your holiday?: Ngày nghỉ của bạn thế nào?
- Did you do anything happy?: Bạn có làm điều gì vui vẻ không?
- Did you have a good day last week? Tuần trước của bạn tốt chứ?
Một số câu ví dụ:
- It was warm and sweet, like a summer rain.
- Living in that house and using the pool would be like a summer vacation, not a job.
- You’ve got the summer off.
- They sold like homemade ice cream on a summer day.
- The summer had been very dry and the corn crop had failed.
- My most vivid recollection of that summer is the ocean.
- This same summer the pond has begun to fall again.
- In general, the summer of 1812 was remarkable for its storms.
- Parents kept their children at home, especially in the summer, and certainly away from public swimming areas.
- I was in the North, enjoying the last beautiful days of the summer of 1896, when I heard the news of my father’s death.