Toys – Đồ chơi là đồ dùng để chơi, đặc biệt là đồ được thiết kế để sử dụng. Nó chủ yếu dành cho trẻ em sử dụng, mặc dù cũng có thể được bán cho người lớn trong một số trường hợp nhất định. Chơi với đồ chơi có thể là một phương tiện thú vị để rèn luyện trẻ nhỏ về cuộc sống trong xã hội. Các vật liệu khác nhau như gỗ, đất sét, giấy và nhựa được sử dụng để làm đồ chơi.

Nhiều mặt hàng được thiết kế để phục vụ như đồ chơi, nhưng hàng hóa được sản xuất cho các mục đích khác cũng có thể được sử dụng. Ví dụ, một đứa trẻ nhỏ có thể gấp một mảnh giấy thông thường thành hình máy bay. Các hình thức đồ chơi mới hơn bao gồm giải trí kỹ thuật số tương tác. Một số đồ chơi được sản xuất chủ yếu như đồ của người sưu tập và chỉ nhằm mục đích trưng bày.

Nguồn gốc của đồ chơi là từ thời tiền sử; búp bê đại diện cho trẻ sơ sinh, động vật và binh lính, cũng như đại diện cho các công cụ được người lớn sử dụng đều có thể tìm thấy tại các địa điểm khảo cổ. Nguồn gốc của từ “đồ chơi” vẫn chưa được biết, nhưng người ta tin rằng nó được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 14. Đồ chơi chủ yếu được làm cho trẻ em. Đồ chơi búp bê lâu đời nhất được biết đến được cho là đã 4.000 năm tuổi.

Chơi với đồ chơi được coi là quan trọng khi chúng ta lớn lên và học hỏi về thế giới xung quanh. Trẻ nhỏ hơn sử dụng đồ chơi để khám phá bản sắc của chúng, giúp cơ thể chúng phát triển mạnh mẽ, khám phá các mối quan hệ và thực hành các kỹ năng mà chúng cần khi trưởng thành. Đôi khi, người lớn sử dụng đồ chơi để hình thành và củng cố mối liên kết xã hội, dạy dỗ, giúp đỡ trong việc trị liệu, cũng như để ghi nhớ và củng cố các bài học từ thời trẻ của họ.

Hãy cùng trẻ học tập và tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Toys – Đồ chơi dưới đây nhé!

Từ vựng chủ đề Toys – Đồ chơi

ball (n): trái banh

Round and fun to bounce, throw, kick or catch

→ When you get that ball, you gonna kick that leg over.

Toys-1

balloons (n): bong bóng

Thin, rubber bags that you blow air into

→ I could walk 25 yards and buy a balloon on a stick.

Toys-2

blocks (n): bộ xếp đồ chơi

You can build things with them

→ A rotary magnet and a fastening pin for block toys are disclosed.

Toys-3

board game (n): trò chơi cờ bàn

A game played by moving pieces on a board

→ The only memory I have is playing that board game Candy Land.

Toys-4

boat (n): con thuyền

Floats in the water

→ We will give them maps, little model boats, little toy tanks, and an adequate quantity of jelly babies to represent the invasion forces.

Toys-5

car (n): xe hơi

A vehicle with four wheels

→ The invention relates to a toy for children suitable for use in motor vehicles as a car toy.

Toys-6

doll (n): búp bê

A toy like a tiny person

→ Clothing, footwear, headgear, all the aforementioned associated with dolls, toys and children’s products.

Toys-7

drum (n): cái trống

Makes a noise by being hit

→ At the age of three Comrade Ogilvy had refused all toys except a drum, a sub machine gun, and a model helicopter.

Toys-8

kite (n): con diều

You can fly it on windy days

→ He preserves some objects of his childhood, such as kites, toys and notebooks.

Toys-9

plane (n): máy bay

Has wings

→ A paper plane is a toy plane made out of paper.

Toys-10

teddy bear (n): gấu bông

Fun to cuddle

→ Marij visited bear exchanges in the Netherlands and teddy bear shops in England.

Toys-11

train (n): xe lửa

A railroad vehicle

→ In 1911 Oswald Noch began to produce model train toys in a little town called Glauchau in eastern Germany.

Toys-12

Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Toys

Câu hỏi thảo luận:

Đoạn hội thoại mẫu:

BILLY: “Mom, can I get a new toy?”
MOM: “No, Billy. We’re here to buy your cousin a birthday present.”
BILLY: “Please, Mom.”
MOM: “No. Can you help me find something for your cousin? What does he like?”
BILLY: “This toy helicopter.”
MOM: “I think that’s what you like.”
BILLY: “He’ll like it too.”
MOM: “Are you sure?”
BILLY: “Yeah. He and I like the same things.”
MOM: “Ok. Let’s get him that helicopter.”
BILLY: “I can play with it at his house. If I like it, then can I get one, too?”
MOM: “Maybe for your birthday.”
BILLY: “Great! My birthday is next month.”
MOM: “You are a smart boy, Billy.”
BILLY: “Thanks, Mom.”

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *