Cùng trẻ tìm hiểu và học thêm một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 2 qua các cặp từ trái nghĩa – Antonyms dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về Antonyms cho trẻ lớp 2
fix (v): sửa chữa
To repair something
They couldn’t fix my old computer, so I bought a new one.
Họ không thể sửa máy tính cũ của tôi, vì vậy tôi đã mua một cái mới.
wreck (v): làm hỏng, phá hủy
To destroy or badly damage something
The explosion shattered nearby windows and wrecked two cars.
Vụ nổ làm vỡ các cửa sổ gần đó và phá hủy hai chiếc ô tô.
frown (v): cau mày
To bring your eyebrows together so that there are lines on your face above your eyes, often while turning the corners of your mouth downwards, showing that you are annoyed, worried, sad, or thinking hard
She frowned at me, clearly annoyed.
Cô ấy cau mày nhìn tôi, rõ ràng là rất khó chịu.
smile (v,n): cười mỉm
A happy or friendly expression on the face in which the ends of the mouth curve up slightly, often with the lips moving apart so that the teeth can be seen
He winked and gave me a smile.
Anh ấy nháy mắt và nở một nụ cười với tôi.
hide (v): che giấu
To put something or someone in a place where that thing or person cannot be seen or found, or to put yourself somewhere where you cannot be seen or found
She used to hide her diary under her pillow.
Cô thường giấu cuốn nhật ký của mình dưới gối.
show (v): cho xem, trưng bày
To make it possible for something to be seen
You ought to show that rash to your doctor.
Bạn nên cho bác sĩ xem vết phát ban đó.
whisper (v): thì thầm
To speak very quietly, using the breath but not the voice, so that only the person close to you can hear you
She leaned over and whispered something in his ear.
Cô nghiêng người và thì thầm điều gì đó vào tai anh.
yell (v): la lớn
To shout something or make a loud noise, usually when you are angry, in pain, or excited
The child yelled out in pain.
Đứa trẻ hét lên vì đau đớn.
weep (v): khóc
To cry tears
People in the street wept with joy when peace was announced.
Người dân phố phường mừng rỡ khi hòa bình được công bố.
laugh (v): cười lớn
To smile while making sounds with your voice that show you think something is funny or you are happy
They laughed at her jokes.
Họ cười nhạo những câu nói đùa của cô.
bland (adj): tẻ nhạt
Not having a strong taste or character or not showing any interest or energy
Pop music these days is so bland.
Nhạc pop ngày nay nhạt nhẽo quá.
spicy (adj): hóm hỉnh, vui nhộn
Exciting and interesting
Thanks to the sales of Bersalis, the blond Triple with spicy character, we bring life to the brew.
Nhờ doanh số bán hàng của Bersalis, bộ ba tóc vàng với tính cách đầy vui nhộn, chúng tôi đã mang lại sức sống cho nhà sản xuất bia.
dark (adj): tối
With little or no light
Our bedroom was very dark until we put a larger window in.
Phòng ngủ của chúng tôi rất tối cho đến khi chúng tôi đặt một cửa sổ lớn hơn vào.
light (adj): sáng
Not dark or deep in color: pale
She has a light complexion.
Cô ấy có nước da sáng.
early (adj,adv): sớm
Near the beginning of a period of time, or before the usual, expected, or planned time
If you finish early you can go home.
Nếu bạn hoàn thành sớm bạn có thể về nhà.
late (adj): trễ, muộn
(Happening or being) near the end of a period of time
We talked late into the night.
Chúng tôi đã nói chuyện đến khuya.
huge (adj): to, lớn
Extremely large in size or amount
His last three movies have all been huge successes.
Ba bộ phim gần đây nhất của anh đều thành công rực rỡ.
tiny (adj): nhỏ, bé
Extremely small
His body was covered in tiny red spots.
Cơ thể anh ta được bao phủ bởi những đốm đỏ nhỏ li ti.
loud (adj): âm thanh lớn
Making a lot of noise
I heard a loud bang and then saw black smoke.
Tôi nghe thấy một tiếng nổ lớn và sau đó thấy khói đen.
quiet (adj): yên tĩnh
Making very little noise
She spoke in a quiet voice so as not to wake him.
Cô nói bằng một giọng nhỏ để không đánh thức anh ta.