Cùng nhau khám phá thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về những cặp từ trái nghĩa – Antonyms cho trẻ lớp 6 để giúp trẻ bổ sung thêm vốn từ cần thiết dành cho học sinh trung học trong quá trình học tập tại trường nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Antonyms cho trẻ lớp 6

factual (adj): dựa trên sự thật

Using or consisting of facts

→ She gave a clear, factual account of the attack to the police.

Cô đã trình bày rõ ràng, sự thật về vụ tấn công cho cảnh sát.

antonyms-cho-tre-lop-6

fanciful (adj): tưởng tượng viễn vông

Not likely to succeed or happen in the real world

→ He has some fanciful notion about converting one room of his apartment into a gallery.

Anh ta có một số quan niệm viễn vông về việc chuyển đổi một phòng trong căn hộ của mình thành một phòng trưng bày.

antonyms-cho-tre-lop-6

congenial (adj): dễ chịu

Friendly and pleasant

→ There are many congenial places to stop on your way through the Lake District.

Có rất nhiều địa điểm tuyệt vời để bạn dừng chân trên đường đi qua Lake District.

antonyms-cho-tre-lop-6

disagreeable (adj): khó chịu, không vừa ý

Unpleasant

→ She said some very disagreeable things.

Cô ấy nói một số điều rất khó nghe.

antonyms-cho-tre-lop-6

lenient (adj): nhân hậu, khoan dung

Not as severe or strong in punishment or judgment as would be expected

→ In view of the quantity of drugs involved, 16 years was the most lenient sentence (= punishment) the judge could impose.

Xét về số lượng ma túy liên quan, 16 năm là bản án (= hình phạt) khoan hồng nhất mà thẩm phán có thể áp dụng.

antonyms-cho-tre-lop-6

severe (adj): nghiêm khắc, khó khăn

Causing very great pain, difficulty, worry, damage, etc.; very serious

→ This is a school for children with severe learning difficulties.

Đây là ngôi trường dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trong học tập.

antonyms-cho-tre-lop-6

entice (v): dụ dỗ

To persuade someone to do something by offering them something pleasant

→ People are being enticed away from the profession by higher salaries elsewhere.

Mọi người đang bị dụ dỗ nghỉ việc bởi mức lương cao hơn ở nơi khác.

antonyms-cho-tre-lop-6

repel (v): đẩy lùi

to force someone or something to stop moving towards you or attacking you

→ The defenders repelled the attack without losing any men.

Các hậu vệ đã đẩy lùi cuộc tấn công mà không để mất bất kỳ người nào.

antonyms-cho-tre-lop-6

transparent (adj): trong suốt

If a substance or object is transparent, you can see through it very clearly

→ Grow the bulbs in a transparent plastic box, so the children can see the roots growing.

Trồng củ trong hộp nhựa trong suốt, để trẻ có thể nhìn thấy củ đang phát triển.

antonyms-cho-tre-lop-6

opaque (adj): mờ đục, không rõ, không hiểu

Preventing light from travelling through, and therefore not transparent or translucent / difficult to understand or know about, especially because things have been intentionally kept secret or made complicated

→ Governments are not always blameless in this second form of restraint: poorly designed regulations, lack of oversight, opaque bidding practices, and downright corruption all interfere with competition.

Các chính phủ không phải lúc nào cũng vô tội vạ trong hình thức hạn chế thứ hai này: các quy định được thiết kế kém, thiếu giám sát, thực hành đấu thầu không rõ ràng và tham nhũng hết sức đều cản trở cạnh tranh.

antonyms-cho-tre-lop-6

malice (n): điều hiểm độc, ác tâm

The wish to harm or upset other people

→ There certainly wasn’t any malice in her comments.

Chắc chắn không có bất kỳ ác ý nào trong các bình luận của cô ấy.

antonyms-cho-tre-lop-6

kindness (n): điều tốt, lòng tốt

The quality of being kind

→ Don’t be fooled by his kindness and sensitivity – it’s just a front.

Đừng để bị lừa bởi lòng tốt và sự nhạy cảm của anh ấy – đó chỉ là vẻ ngoài của anh ta.

antonyms-cho-tre-lop-6

slovenly (adj): cẩu thả, bẩn thỉu

Untidy and dirty

→ I’ll have to improve my slovenly habits – my mother’s coming to stay.

Tôi sẽ phải cải thiện thói quen lười biếng, cẩu thả của mình – mẹ tôi sắp ở lại nhà tôi.

antonyms-cho-tre-lop-6

immaculate (adj): sạch bong, hoàn hảo

Perfectly clean or tidy

→ He gave an immaculate performance as the aging hero.

Anh ấy đã có một màn trình diễn không thể hoàn hảo hơn trong vai một anh hùng.

antonyms-cho-tre-lop-6

mandatory (adj): bắt buộc

Something that is mandatory must be done, or is demanded by law

→ The minister is calling for mandatory prison sentences for people who assault police officers.

Bộ trưởng đang kêu gọi các bản án tù bắt buộc đối với những người hành hung các nhân viên cảnh sát.

antonyms-cho-tre-lop-6

unnecessary (adj): không cần thiết

Not needed or wanted, or more than is needed or wanted

→ The idea is to kill the animal as quickly as possible without causing unnecessary suffering.

Ý tưởng là giết con vật càng nhanh càng tốt mà không gây ra đau khổ không cần thiết.

antonyms-cho-tre-lop-6

reverence (n): sự tôn kính

An act showing respect (especially a bow or curtsy)

→ This lack of reverence for religion earned him the displeasure of the Church and, as a consequence, of the majority of chroniclers who wrote about his life.

Sự thiếu tôn kính đối với tôn giáo này của ông khiến Giáo hội không hài lòng và hậu quả là của phần lớn các biên niên sử đã viết về cuộc đời ông.

antonyms-cho-tre-lop-6

disrespect (n): thiếu sự tôn kính, vô lễ

Lack of respect

→ As long as the oil money keeps flowing, most Russians will express no nostalgia for the democratic opening of the Yeltsin years, with its accompanying combination of chaos, corruption, international weakness, and disrespect for the state.

Miễn là tiền dầu vẫn tiếp tục chảy, hầu hết người Nga sẽ không còn hoài niệm về thời kỳ mở cửa dân chủ của những năm Yeltsin, với sự kết hợp của hỗn loạn, tham nhũng, sự yếu kém của quốc tế và sự thiếu tôn trọng đối với nhà nước.

antonyms-cho-tre-lop-6

posterity (n): hậu thế, đời con cháu

The people who will exist in the future

→ Every attempt is being made to ensure that these works of art are preserved for posterity.

Mọi nỗ lực đang được thực hiện để đảm bảo rằng những tác phẩm nghệ thuật này được lưu giữ cho hậu thế.

antonyms-cho-tre-lop-6

ancestors (n): tổ tiên

A person related to you who lived a long time ago

→ There were portraits of his ancestors on the walls of the room.

Có những bức chân dung của tổ tiên ông trên các bức tường của căn phòng.

antonyms-cho-tre-lop-6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *