Hãy dành chút thời gian mỗi ngày cùng học với trẻ các từ vựng tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 về chủ đề Từ trộn – Blends nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Blends cho trẻ lớp 5

splatter (v): bắn đầy

(Especially of a thick liquid) to hit and cover a surface with small drops, or to cause this to happen

→ The bike was splattered with mud.

Chiếc xe đạp bị bùn bắn tung tóe.

blends-cho-tre-lop-5

glimmer (v): le lói ánh sáng

To shine with a weak light or a light that is not continuous

→ The lights of the village were glimmering in the distance.

Ánh đèn làng le lói phía xa.

blends-cho-tre-lop-5

squiggle (n): nét chữ nguệch ngoạc

A short line that has been written or drawn and that curves and twists in a way that is not regular

→ Another number on a sheet of paper, a meaningless squiggle on the back of an envelope.

Một con số khác trên một tờ giấy, một nét ngoằn ngoèo vô nghĩa trên mặt sau của một phong bì.

blends-cho-tre-lop-5

medevac (n): di chuyển cấp cứu

The act of taking a sick or injured person to a hospital in a helicopter or plane; the aircraft that is used in this situation

→ When you see your first medevac you realize war is not a glorious thing.

Khi bạn nhìn thấy chuyến sơ tán cấp cứu, bạn nhận ra chiến tranh không phải là một điều vinh quang.

blends-cho-tre-lop-5

squawk (n): tiếng quang quác

An unpleasantly loud, sharp noise made by a bird

→ I peered up through the leaves but a piercing squawk warned me away.

Tôi nhìn lên qua những chiếc lá nhưng một tiếng kêu đã cảnh báo tôi đi.

blends-cho-tre-lop-5

spacelab (n): phòng thí nghiệm vũ trụ

A laboratory in space

→ The agreement shall be in force for a duration of 10 years and will allow the purchaser of Spacelabs to supply the relevant products on a world-wide basis.

Thỏa thuận sẽ có hiệu lực trong thời hạn 10 năm và sẽ cho phép người mua phòng thí nghiệm vũ trụ cung cấp các sản phẩm liên quan trên phạm vi toàn thế giới.

blends-cho-tre-lop-5

paratroops (n): quân nhảy dù

(A military unit of) soldiers trained to be dropped from an aircraft with a parachute

→ It was later revealed that Carver had friendly relations with the coup leaders and then arranged for Thuy to be evacuated from South Vietnam when the loyalists overwhelmed the paratroopers.

Sau đó, người ta tiết lộ rằng Carver có quan hệ thân thiện với những người lãnh đạo cuộc đảo chính và sau đó sắp xếp cho Thụy được di tản khỏi miền Nam Việt Nam khi những người trung thành áp đảo lính dù.

blends-cho-tre-lop-5

telethon (n): chương trình từ thiện trên truyền hình

A television show, usually several hours long, whose purpose is to make money for charity

→ On 18th of January 2008 has been organised the telethon Shushi – Bethlehem directly broadcasted on the First National Channel of Armenia H1, which lasted 5 hours.

Vào ngày 18 tháng 1 năm 2008 đã được tổ chức chương trình từ thiện Shushi – Bethlehem được phát trực tiếp trên Kênh Quốc gia đầu tiên của Armenia H1, kéo dài 5 giờ.

blends-cho-tre-lop-5

flurry (n): trận gió/ cơn mưa/ mưa tuyết bất chợt

A sudden light fall of snow, blown in different directions by the wind

→ A few flurries or periods of rain beginning early this afternoon and ending overnight.

Một vài cơn mưa rào hoặc đợt mưa bắt đầu từ đầu giờ chiều nay và kết thúc qua đêm.

blends-cho-tre-lop-5

flare (v): lóe sáng

To burn brightly either for a short time or not regularly

→ The flame above the oil well flared (up) into the dark sky.

Ngọn lửa phía trên giếng dầu bùng lên (bốc lên) trên bầu trời đen kịt.

blends-cho-tre-lop-5

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *