Clips – Từ vắn tắt trong tiếng Anh là từ được viết ngắn gọn, dễ đọc và dễ sử dụng. Hãy cùng trẻ tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 3 về chủ đề từ vắn tắt – Clips cho trẻ lớp 3 sau đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về Clips cho trẻ lớp 3
bike (n): xe đạp
Bicycle – A two-wheeled vehicle that you sit on and move by turning the two pedals (= flat parts you press with your feet)
→ It would be better for the environment if more people used bikes rather than cars.
Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu nhiều người sử dụng xe đạp hơn là ô tô.
—
exam (n): thi cử, kỳ thi
Examination – A test of a student’s knowledge or skill in a particular subject
→ American students ranked fourth in those taking the geography exam.
Học sinh Mỹ đứng thứ tư trong số những người tham gia kỳ thi địa lý.
—
bus (n): xe buýt
Omnibus – A large vehicle in which people are driven from one place to another
→ You should take the bus if you want to see the sights.
Bạn nên đi xe buýt nếu muốn xem các thắng cảnh.
—
zoo (n): sở thú
Zoological garden – An area in which animals, especially wild animals, are kept so that people can go and look at them or study them
→ The bad weather really took the gloss off our trip to the zoo.
Thời tiết xấu thực sự làm mất đi vẻ đẹp của chuyến đi đến sở thú của chúng tôi.
—
auto (n): xe ô tô
Automobile – Relating to cars
→ You can get some great deals on Japanese autos right now.
Bạn có thể nhận được một số ưu đãi lớn đối với ô tô Nhật Bản ngay bây giờ.
—
hippo (n): hà mã
Hippopotamus – A very large animal with short legs and thick, dark grey skin that lives near water in Africa
→ Later rock paintings and engravings showing hippos being hunted have been found in the mountains of the central Sahara dated 4,000–5,000 years ago near Djanet in the Tassili n’Ajjer Mountains.
Những bức tranh và bản khắc trên đá sau đó cho thấy hà mã đang bị săn bắt đã được tìm thấy ở vùng núi trung tâm Sahara có niên đại 4.000–5.000 năm trước gần Djanet trên Dãy núi Tassili n’Ajjer.
—
mitt (n): găng tay
Mitten – A type of glove used to protect the hand from injury under special conditions
→ Next time, wear oven mitts when you take out the turkey, okay?
Lần tới, hãy đeo găng tay vào lò nướng khi lấy gà tây ra, được không?
—
lab (n): phòng thí nghiệm
Laboratory – A room or building with scientific equipment for doing scientific tests or for teaching science, or a place where chemicals or medicines are produced
→ Students learning computer studies spend two days each week in a computer lab and four days in the classroom.
Học sinh học máy tính dành hai ngày mỗi tuần trong phòng máy tính và bốn ngày trong lớp học.
—
sub (n): tàu ngầm
Submarine – A ship that can travel underwater
→ It was in the last war- – my first tour of duty in a sub – and I wasn’t sick.
Đó là trong cuộc chiến cuối cùng- – chuyến đi làm nhiệm vụ đầu tiên của tôi trên một chiếc tàu ngầm- – và tôi không bị ốm.
—
math (n): toán học
Mathematic – the study of numbers, shapes, and space using reason and usually a special system of symbols and rules for organizing them
→ It is usually like I love physical activity, I like making things with my hands, I like thinking about other people in social environments, music, math, patterns, certain forms of the brain has.
Nó thường giống như tôi thích hoạt động thể chất, tôi thích làm mọi thứ bằng tay của mình, tôi thích suy nghĩ về những người khác trong môi trường xã hội, âm nhạc, toán học, các khuôn mẫu, một số dạng thức nhất định của bộ não.