Trong danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 5 có rất nhiều từ vựng vui nhộn với cách đọc và cách viết thú vị. Sau đây là 10 từ vựng vui nhộn – Funny words sẽ giúp trẻ tăng sự hứng thú trong quá trình học từ vựng của trẻ.
Từ vựng tiếng Anh về Funny Words cho trẻ lớp 5
doodad (n): một thứ không rõ ràng
Anything whose name you cannot remember or do not know
→ Do you have the doodad, you know, the thing you attach to the end of this?
Bạn có phần không rõ ràng không, bạn biết chứ, thứ mà bạn đính kèm ở phần cuối của cuốn sách này?
—
flabbergast (v): làm kinh ngạc
To shock someone, usually by telling that person something they were not expecting
→ He was flabbergasted when we told him how cheap it was.
Anh ấy đã kinh ngạc khi chúng tôi nói với anh ấy rằng nó rẻ như thế nào.
—
hodgepodge (n): hỗn hợp
A confused mixture of different things
→ New Age thinking seems to be a hodgepodge of old and new ideas.
Tư duy Thời đại mới dường như là một hỗn hợp của những ý tưởng cũ và mới.
—
lollygag (v): lơ đễnh, nhàn rỗi, làm không có mục đích
To dawdle; to be lazy or idle; to avoid necessary work or effort.
→ Haven’t you anything better to do than lollygag around where you haven’t any business?
Bạn không có gì tốt hơn để làm hơn là nhãn rỗi không có bất kỳ công việc kinh doanh nào à?
—
chitchat (n): cuộc trò chuyện
Informal conversation about unimportant matters
→ Sorry honey, there’s just no way I can take a whole evening of cocktail party chitchat.
Xin lỗi em yêu, không đời nào anh có thể trò chuyện cả buổi tối ở tiệc cocktail được.
—
hullabaloo (n): tiếng la ó ồn ào
A loud noise made by people who are angry or annoyed; a lot of angry comments made in public about someone or something
→ There’s a crowd of angry demonstrators making a real hullabaloo outside the Houses of Parliament.
Có một đám đông người biểu tình giận dữ tạo ra tiếng ồn ào bên ngoài Tòa nhà Quốc hội.
—
namby-pamby (adj): đa sầu, đa cảm
Weak, silly, or emotional
→ She thinks we’re a bunch of namby-pamby liberals.
Cô ấy nghĩ rằng chúng tôi là một nhóm những người đa sầu, đa cảm.
—
rapscallion (n): kẻ bất lương, tên vô hại
A rascal, scamp, rogue, or scoundrel.
→ My ex-wife will observe the rapscallion wit that she has forsaken.
Vợ cũ của tôi sẽ quan sát tên vô hại mà cô ấy đã từ bỏ.
—
fiddlesticks (exclamation): vớ vẩn
Used to express disagreement or to say that something is nonsense
→ The lovers were fiddlesticks, he thought, collecting it all in his mind again.
Anh nghĩ, những người yêu nhau đều là những cặp tình nhân vớ vẩn, anh ấy luôn nghĩ như vậy.
—
nitty-gritty (n): thực tế cơ bản
The basic facts of a situation
→ So let’s go ahead and jump into the nitty– gritty of what an interactive classroom can look like.
Vì vậy, chúng ta hãy tiếp tục và đi sâu vào vấn đề thực tế của một lớp học tương tác có thể trông như thế nào.