[Grade 1] Homophones – Từ đồng Âm

homophones cho trẻ lớp 1
Nội dung

Trong tiếng Anh, Homophones – Từ đồng âm là một từ được phát âm giống nhau với một từ khác nhưng khác về ngữ nghĩa. Một từ đồng âm cũng có thể khác nhau về chính tả. Ví dụ như hai từ có thể được đánh vần giống nhau, như trong rose (hoa) và rose (thì quá khứ của rise). Dưới đây là 5 cặp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 1 về Từ đồng âmHomophones cho trẻ lớp 1 đơn giản, thường xuất hiện trong quá trình học của trẻ.

Từ vựng tiếng Anh về Homophones cho trẻ lớp 1

so & sew : /səʊ/

so (adv): cũng, vì vậy, quá

Very, extremely, or to such a degree

→ The house is so beautiful.

Ngôi nhà quá đẹp.

sew (v): may, vá

To join two pieces of cloth together by putting thread through them with a needle

→ My grandmother taught me to sew.

Bà tôi dạy tôi may vá.

Homophones-Cho-Tre-Lop-1-1

their & there : /ðeər/

their: của họ

Of or belonging to them

→ He gave them their coats.

Anh ta đưa áo khoác cho họ.

there: ở đó, chỗ kia

(To, at, or in) that place

→ The museum is closed today. We’ll go there tomorrow..

Bảo tàng đóng cửa ngày hôm nay. Chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai.

Homophones-Cho-Tre-Lop-1-2

write & right :  /raɪt/

write (v): viết

To make marks that represent letters, words, or numbers on a surface, such as paper or a computer screen, using a pen, pencil, or keyboard, or to use this method to record thoughts, facts, or messages

→ Why not write down your ideas on a piece of paper before you start?

Tại sao không viết những ý tưởng của bạn trên một tờ giấy trước khi bạn bắt đầu?

right (adj): đúng, phải

Correct

→ You got three answers right and two wrong.

Bạn có ba câu trả lời đúng và hai câu trả lời sai.

Homophones-Cho-Tre-Lop-1-3

meet & meat :  /miːt/

meet (v): gặp gỡ

To see and talk to someone for the first time

→ Would you like to meet my sister?

Bạn có muốn gặp em gái của tôi không?

meat (n): thịt

The flesh of an animal when it is used for food

→ I don’t eat meat.

Tôi không ăn thịt.

Homophones-Cho-Tre-Lop-1-4

by & buy : /baɪ/

by (adv, prep): bên cạnh, kề bên, bằng

Near or at the side of

→ He wanted to keep her close by him always.

Anh luôn muốn giữ cô bên mình.

buy (v): mua

To get something by paying money for it

→ Eventually she had saved enough money to buy a small car.

Cuối cùng thì cô cũng đã tiết kiệm được đủ tiền để mua một chiếc ô tô nhỏ.

Homophones-Cho-Tre-Lop-1-5