Hãy cùng trẻ học thêm từ vựng thông qua danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 3 về từ đồng âm – Homophones dưới đây. Danh sách này sẽ giúp trẻ sẽ dễ dàng phân biệt các từ vựng và sử dụng chúng thật hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh về Homophones cho trẻ lớp 3
fur & fir : /ˈfɜːr/
fur (n): lông thú
The thick hair that covers the bodies of some animals, or the hair-covered skin(s) of animals, removed from their bodies
→ Native Americans traded furs with early European settlers.
Người Mỹ bản địa buôn bán lông thú với những người định cư châu Âu.
fir (n): cây lãnh sam
A tall evergreen tree (= one that never loses its leaves) that grows in cold countries and has leaves that are like needles
→ Ever-changing scenery, huge forests of larch and fir, skiing always in sunlight towards strategically placed refuges – these are the key features of our resort.
Phong cảnh luôn thay đổi, những khu rừng thông rụng lá và linh sam khổng lồ, trượt tuyết luôn ngập tràn ánh sáng mặt trời hướng đến những nơi ẩn náu được đặt ở vị trí chiến lược – đây là những đặc điểm chính của khu nghỉ dưỡng của chúng tôi.
principle & principal : /ˈprɪn.sə.pəl/
principle (n): nguyên tắc, nguyên lý
A basic idea or rule that explains or controls how something happens or works
→ The organization works on the principle that all members have the same rights.
Tổ chức hoạt động theo nguyên tắc mọi thành viên đều có quyền như nhau.
principal (adj): chính, chủ yếu
First in order of importance
→ He was principal dancer at the Dance Theatre of Harlem.
Ông là vũ công chính tại Nhà hát Khiêu vũ Harlem.
berry & bury : /ˈber.i/
berry (n): quả mọng
A small, round fruit on particular plants and trees
→ She survived in the forest by eating berries and trapping small animals and birds.
Cô sống sót trong rừng bằng cách ăn quả mọng và bẫy các loài động vật và chim nhỏ.
bury (v): chôn cất
To put a dead body into the ground
→ His father is buried in the cemetery on the hill.
Cha anh được chôn cất tại nghĩa trang trên đồi.
paws & pause : /pɔːz/
paws (n): chân của thú có vuốt
The foot of an animal that has claws or nails, such as a cat, dog, or bear
→ I found paw prints in the kitchen.
Tôi tìm thấy dấu chân trong nhà bếp.
pause (n): tạm dừng
A short period in which something such as a sound or an activity is stopped before starting again
→ There will be a brief pause in the proceedings while the piano is moved into place.
Sẽ có một khoảng dừng ngắn trong quá trình tố tụng trong khi đàn piano được chuyển vào vị trí.
wail & whale : /weɪl/
wail (v): than khóc
To make a long, high cry, usually because of pain or sadness
→ The women gathered around the coffin and began to wail, as was the custom in the region.
Những người phụ nữ tập trung quanh quan tài và bắt đầu than khóc, như phong tục trong vùng.
whale (n): cá voi
A very large sea mammal that breathes air through a hole at the top of its head
→ The communicative ability of the whale is thought to be highly developed.
Khả năng giao tiếp của cá voi được cho là rất phát triển.
ant & aunt : /ɑːnt/
ant (n): con kiến
A very small insect that lives under the ground in large and well-organized social groups
→ They studied the behaviour of ants.
Họ đã nghiên cứu hành vi của loài kiến.
aunt (n): cô, dì, bác
The sister of someone’s father or mother, or the wife of someone’s uncle or aunt
→ I have an aunt in Australia.
Tôi có một người cô ở Úc.
stake & steak : /steɪk/
stake (n): tiền vốn
A share or a financial involvement in something such as a business
→ He holds a 40 percent stake in/of the company.
Anh ta nắm giữ 40% cổ phần trong / của công ty.
steak (n): thịt bò nướng
A thick, flat piece of meat or fish, especially meat from a cow
→ Shall we have steak for dinner?
Chúng ta sẽ ăn thịt bò nướng cho bữa tối chứ?
peak & peek : /piːk/
peak (n): đỉnh, chóp
The highest, strongest, or best point, value, or level of skill
→ We saw a victory by an athlete at the very peak of her fitness and career.
Chúng ta đã chứng kiến một chiến thắng của một vận động viên đang ở đỉnh cao thể lực và sự nghiệp của cô ấy.
peek (n): nhìn lén
To look, especially for a short time or while trying to avoid being seen
→ The children peeked over the wall to see where the ball had gone.
Bọn trẻ nhìn qua bức tường để xem quả bóng đã bay đi đâu.
council & counsel : /ˈkaʊn.səl/
council (n): hội đồng
A group of people elected or chosen to make decisions or give advice on a particular subject, to represent a particular group of people, or to run a particular organization
→ This play is supported by a grant from the local arts council.
Vở kịch này được hỗ trợ bởi một khoản tài trợ từ hội đồng nghệ thuật địa phương.
counsel (n): lời khuyên
Advice
→ I should have listened to my father’s wise counsel, and saved some money instead of spending it all.
Lẽ ra, tôi nên nghe theo lời khuyên khôn ngoan của cha, và tiết kiệm một số tiền thay vì tiêu hết.
threw & through : /θruː/
threw (v): ném
To send something through the air with force, especially by a sudden movement of the arm
→ My friend threw the ball back over the fence.
Bạn tôi đã ném lại quả bóng qua hàng rào.
through (prep): xuyên qua
From one end or side of something to the other
→ How long the journey takes will depend on how long it takes to get through the traffic.
Cuộc hành trình mất bao lâu sẽ phụ thuộc vào thời gian mất bao lâu để vượt qua kẹt xe.