Trong quá trình học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 5, trẻ sẽ dễ bắt gặp những cặp từ phát âm giống nhau. Trong bài viết này, cùng khám phá tìm hiểu một vài từ đồng âm – Homophones cho trẻ lớp 5 sẽ giúp trẻ dễ dàng phân biệt các từ vựng trong quá trình học tiếng Anh của mình.
Từ vựng tiếng Anh về Homophones cho trẻ lớp 5
lute & loot : /lu:t/
lute (n): đàn luýt, đàn quả lê
A musical instrument that has a body with a round back and a flat top, a long neck, and strings that are played with the fingers
→ The story of the Heike was compiled from a collection of oral stories recited by traveling monks who chanted to the accompaniment of the biwa, an instrument reminiscent of the lute.
Câu chuyện về Heike được biên soạn từ một bộ sưu tập những câu chuyện truyền miệng được kể lại bởi các nhà sư lưu động, những người đã tụng kinh với phần đệm của biwa, một nhạc cụ gợi nhớ đến cây đàn luýt.
loot (v,n): cướp
(Usually of large numbers of people during a violent event) to steal from shops and houses
→ During the riot shops were looted and cars damaged or set on fire.
Trong cuộc bạo động, các cửa hàng đã bị cướp phá và xe hơi bị hư hỏng hoặc bốc cháy.
cruise & crews : /kru:z/
cruise (v,n): dạo chơi
A journey on a large ship for pleasure, during which you visit several places
→ Admission rates vary, and some packages include a river cruise and guided tour of the Bellingrath Museum Home.
Giá vé vào cửa khác nhau và một số gói bao gồm một chuyến du ngoạn trên sông và chuyến tham quan có hướng dẫn viên đến Trang chủ Bảo tàng Bellingrath.
crews (n): đội, nhóm
A group of people who work together, especially all those who work on and operate a ship, aircraft, etc.
→ The flight crew remained with the hostages after Captain Bacos insisted he was responsible for them.
Tổ bay vẫn ở lại với các con tin sau khi Cơ trưởng Bacos khẳng định ông phải chịu trách nhiệm về họ.
foul & fowl : /faʊl/
foul (adj): khó chịu
Extremely unpleasant
→ Why are you in such a foul mood this morning?
Tại sao bạn lại có tâm trạng khó chịu như vậy sáng nay?
fowl (n): gà, chim
A bird of a type that is used to produce meat or eggs
→ I now eat more fish and fowl and less red meat.
Bây giờ tôi ăn nhiều cá và gà hơn và ít thịt đỏ hơn.
course & coarse : /kɔ:s/
course (n): khóa học
A set of classes or a plan of study on a particular subject, usually leading to an exam or qualification
→ There are still some vacancies for students in science and engineering courses.
Vẫn còn một số vị trí tuyển dụng cho sinh viên các khóa học về khoa học và kỹ thuật.
coarse (adj): thô
Rough and not smooth or soft, or not in very small pieces
→ Linen is a coarse-grained fabric.
Linen là một loại vải thô.
bridal & bridle : /’braidl/
bridal (adj): cô dâu, hôn lễ
Of a woman about to be married, or of a marriage ceremony
→ The magazine had a section on bridal wear.
Tạp chí đã có một mục về trang phục cô dâu.
bridle (n): dây cương
A set of leather straps that are put around a horse’s head to allow its rider to control it
→ In 2000, an enamelled bridle bit dating from the Iron Age was discovered, with pottery sherds also being found by field walkers in 1983.
Năm 2000, người ta phát hiện ra một mảnh dây cương tráng men có niên đại từ thời kỳ đồ sắt, cùng với những mảnh gốm sứ cũng được những người đi thực địa tìm thấy vào năm 1983.