On vacation – Vào kỳ nghỉ mọi người thường tổ chức một chuyến đi hoặc hành trình cụ thể, thường nhằm mục đích giải trí hoặc du lịch. Mọi người thường đi nghỉ trong thời gian cụ thể, hoặc vào các lễ hội hoặc lễ kỷ niệm cụ thể. Các kỳ nghỉ thường được dành cho bạn bè hoặc gia đình. Hãy cùng trẻ tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 2 liên quan đến Kỳ nghỉ – Vacation nhé!

Từ vựng tiếng Anh về On Vacation cho trẻ lớp 2

camp (v,n): cắm trại, chỗ cắm trại

A place where people stay in tents or other temporary structures

→ He shunts his kids off to a camp every summer.

Anh ấy trốn con đi cắm trại vào mỗi mùa hè.

on-vacation-1

hotel (n): khách sạn

A building where you pay to have a room to sleep in, and where you can sometimes eat meals

→ Abbasov said that to explain the absence of luggage, he and his wife told hotel staff they were on vacation and that friends had their belongings.

Abbasov nói rằng để giải thích cho việc không có hành lý, anh và vợ nói với nhân viên khách sạn rằng họ đang đi nghỉ và bạn bè có đồ đạc của họ.

on-vacation-2

map (n): bản đồ

A drawing that gives you a particular type of information about a particular area

→ He bought a map showing the population distribution of Scotland.

Anh ta mua một bản đồ thể hiện sự phân bố dân cư của Scotland.

on-vacation-3

passport (n): hộ chiếu

An official document containing personal information and usually a photograph that allows a person to travel to foreign countries and to prove who they are

→ When you start to look like the photo in your passport, it’s time to go on vacation.

Khi bạn bắt đầu trông giống như ảnh trong hộ chiếu của mình, đó là lúc bạn phải đi nghỉ.

on-vacation-4

sleepover (n): bữa tiệc ngủ ở nhà người khác

A type of party when a young person or a group of young people stay for the night at the house of a friend

→ We used to have sleepovers at my house during summer.

Chúng tôi đã từng có bữa tiệc tại nhà tôi vào mùa hè.

on-vacation-5

suitcase (n): cái va li

A large, rectangular container with a handle, for carrying clothes and possessions while travelling

→ Have you unpacked your suitcase yet?

Bạn đã mở vali của mình chưa?

on-vacation-6

ticket (n): tấm vé

A small piece of paper or card given to someone, usually to show that they have paid for an event, journey, or activity

→ Whether you’re traveling inside Canada or beyond its borders; whether you’re flying on business or on vacation, preparation is your ticket to a smoother trip.

Cho dù bạn đang du lịch bên trong Canada hay bên ngoài biên giới của nó; cho dù bạn đang bay đi công tác hay đi nghỉ, sự chuẩn bị là tấm vé để bạn có một chuyến đi suôn sẻ hơn.

on-vacation-7

travel (v): đi du lịch

To make a journey, usually over a long distance

→ To keep her home, he ordered her not to travel on vacation because he wanted to put her in a new film.

Để giữ cô ở nhà, anh ra lệnh cho cô không được đi du lịch trong kỳ nghỉ của mình vì anh muốn đưa cô vào một bộ phim mới.

on-vacation-8

vacation (n): kỳ nghỉ

A time when someone does not go to work or school but is free to do what they want, such as travel or relax

→ They went to Europe on vacation.

Họ đã đến châu Âu trong kỳ nghỉ.

on-vacation-9

visit (v): tham quan

To go to a place in order to look at it, or to a person in order to spend time with them

→ He attempted to visit Moscow on vacation in December 1928, but was arrested on charges of spreading “Anti-Soviet propaganda”.

Ông định đến thăm Mátxcơva vào kỳ nghỉ vào tháng 12 năm 1928, nhưng bị bắt vì tội truyền bá “Tuyên truyền chống Liên Xô“.

on-vacation-10

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *