Question – Câu hỏi là một câu nói thường có chức năng như một yêu cầu cung cấp thông tin, dự kiến sẽ được cung cấp dưới dạng một câu trả lời. Trẻ ở độ tuổi này đang trong quá trình phát triển trí não, do đó, trẻ thường xuyên đặt các câu hỏi với bố mẹ về những thứ xung quanh. Những từ vựng được liệt kê dưới đây về những từ vựng tiếng Anh cho trẻ em lớp 1 về từ nghi vấn – Question words, dùng để hỏi sẽ giúp trẻ có thể áp dụng một cách thật dễ dàng mỗi khi trẻ có vấn đề thắc mắc.
Từ vựng tiếng Anh về Question Words cho trẻ lớp 1
question (n): câu hỏi
A sentence or phrase used to find out information
→ The police asked me questions all day.
Cảnh sát đã hỏi tôi những câu hỏi cả ngày.
—
ask (v): hỏi, yêu cầu
To put a question to someone, or to request an answer from someone
→ I asked when the train would leave.
Tôi hỏi khi nào thì tàu rời bến.
—
answer (n): câu trả lời
A reaction to a question, letter, phone call, etc.
→ I’ve just called him but there was no answer.
Tôi vừa gọi cho anh ấy nhưng không có câu trả lời.
—
how (adv): như thế nào, bằng cách nào
In what way, or by what methods
→ How do you plan to spend your holiday?
Bạn dự định trải qua kỳ nghỉ của mình như thế nào?
—
why (adv): tại sao
For what reason
→ Why did you choose to live in London?
Tại sao bạn chọn sống ở London?
—
what (adv): cái gì, gì
Used to ask for information about people or things
→ What time is it?
Mấy giờ rồi?
—
when (adv): khi nào
At what time; at the time at which
→ When are you going?
Khi nào bạn đi?
—
where (adv): ở đâu
To, at, or in what place
→ Where does he live?
Anh ấy sống ở đâu?
—
which (adv): cái nào
(Used in questions and structures in which there is a fixed or limited set of answers or possibilities) what one or ones
→ Which is mine? The smaller one?
Cái nào là của tôi? Cái nhỏ hơn?
—
who (adv): ai
Used especially in questions as the subject or object of a verb, when asking which person or people, or when asking what someone’s name is
→ Who‘s she?
Cô ấy là ai?