Cùng trẻ trau dồi, bổ sung thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho trẻ em lớp 4 với chủ đề Words from other language – Từ ngoại lai với danh sách từ dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về Từ ngoại lai cho trẻ lớp 4
mustang (n): ngựa hoang thảo nguyên (ở Bắc Mỹ)
An American wild horse
→ Some breeders of domestic horses consider the mustang herds of the west to be inbred and of inferior quality.
Một số nhà chăn nuôi ngựa trong nước coi những đàn ngựa của phương Tây là giống ngựa lai và chất lượng kém hơn.
—
patio (n): sân
An area outside a house with a solid floor but no roof, used in good weather for relaxing, eating, etc.
→ In the summer we have breakfast out on the patio.
Vào mùa hè, chúng tôi ăn sáng ngoài sân.
—
caboose (n): toa bảo vệ, toa chở hàng
A small railway carriage, usually at the back of a train
→ One day while he is using the outside yard clothesline as Emma, a freight train caboose derails and crashes into John’s backyard.
Một ngày nọ khi Emma đang sử dụng dây phơi ngoài sân với vai Emma, một đoàn tàu chở hàng trật bánh và đâm vào sân sau của John.
—
sleigh (n): xe trượt tuyết ngựa kéo
A type of sledge pulled by animals, especially horses or dogs
→ The simple pleasures of a snowball fight or a hot cup of cocoa after a sleigh ride are timeless.
Những niềm vui đơn giản của một trận đánh bóng tuyết hoặc một tách ca cao nóng sau chuyến đi xe trượt tuyết là vượt thời gian.
—
ski (n): ván trượt tuyết
One of a pair of long, flat narrow pieces of wood or plastic that curve up at the front and are fastened to boots so that the wearer can move quickly and easily over snow
→ In South Tyrol you can spend unforgettable ski holidays characterized also by winter hiking trips or wellness in the mountains.
Ở Nam Tyrol, bạn có thể trải qua những kỳ nghỉ trượt tuyết khó quên, đặc trưng bởi các chuyến đi bộ đường dài vào mùa đông hoặc chăm sóc sức khỏe trên núi.
—
avocado (n): trái bơ
A tropical fruit with thick, dark green or purple skin, a large, round seed, and soft, pale green flesh that can be eaten
→ Half an avocado contains about 160 calories.
Nửa quả bơ chứa khoảng 160 calo.
—
rodeo (n): cuộc đua tài của những người chăn bò, cưỡi ngựa
In North America, a sport and public entertainment in which cowboys show different skills by riding wild horses and catching cows with ropes
→ It is the largest Western-themed festival of its kind in New Brunswick. It includes a rodeo, a parade, fireworks, a flea market and much more.
Đây là lễ hội theo chủ đề phương Tây lớn nhất của loại hình này ở New Brunswick. Nó bao gồm một cuộc đua cưỡi ngựa, một cuộc diễu hành, pháo hoa, một chợ trời và nhiều hơn nữa.
—
waffle (n): bánh kem xốp
A type of bread or cake made from batter (= a thin mixture of milk, flour, and egg) cooked in a special pan whose surface forms a pattern of raised squares
→ In Germany, Kraft Foods Inc. last year won exclusive rights to the lilac color associated with their Milka chocolate following a dispute with a biscuit and waffle manufacturer.
Tại Đức, Kraft Foods Inc. năm ngoái đã giành được độc quyền đối với màu hoa cà liên quan đến sô cô la Milka của họ sau khi tranh chấp với một nhà sản xuất bánh quy và bánh kem xốp.
—
yacht (n): thuyền buồm, du thuyền
A boat with sails and sometimes an engine, used for either racing or travelling on for pleasure
→ They spent their annual holiday on a chartered yacht in the Caribbean.
Họ đã dành kỳ nghỉ hàng năm trên một du thuyền thuê ở Caribê.
—
skull (n): sọ
The bones of the head that surround the brain and give the head its shape
→ The soldiers discovered a pile of human skulls and bones.
Những người lính đã phát hiện ra một đống xương và sọ người.
—
gong (n): cồng chiêng
A round piece of metal that is hung in a frame and hit with a stick to produce a sound as a signal, also used as a musical instrument
→ I mean, everybody starts to vibrate like a gong.
Ý tôi là, mọi người bắt đầu rung lên như một cái cồng.
—
umbrella (n): cây dù
A device for protection against the rain, consisting of a stick with a folding frame covered in material at one end and usually a handle at the other, or a similar, often larger, device used for protection against the sun
→ The umbrella was ingeniously devised to fold up into your pocket.
Chiếc dù đã được thiết kế một cách tài tình để gấp lại cho vào túi của bạn.
—
opera (n): nhạc opera, nhạc kịch
A musical play in which most of the words are sung, or plays and music of this type
→ I’ve never been a huge fan of opera.
Tôi chưa bao giờ là một fan cuồng nhiệt của opera.
—
judo (n): võ judo
A sport in which two people fight using their arms and legs and hands and feet, and try to throw each other to the ground
→ He has the highest level of skill in judo.
Anh ấy có kỹ năng cao nhất) trong võ judo.
—
depot (n): kho chứa, bãi xe
A place where goods are kept until they are sent somewhere to be used, sold, etc.
→ He took a job in the supply depot of a San Francisco shipyard.
Anh ta nhận một công việc trong kho tiếp liệu của một nhà máy đóng tàu ở San Francisco.
—
paddy (n): thóc, lúa
Rice, before it is milled
→ Intervention stocks of paddy rice, which stood at 600 000 tonnes at the beginning of 2004/05, had been totally disposed of by 2007/08.
Lượng gạo dự trữ can thiệp, ở mức 600 000 tấn vào đầu năm 2004/05, đã được xử lý hoàn toàn vào năm 2007/08.
—
ravioli (n): bánh bao Ý
Small, square cases of pasta filled with meat or cheese, cooked in boiling water, and usually eaten with a sauce
→ Many other ingredients have been added to toasted ravioli and chefs are still experimenting with different fillings for this appetizer.
Nhiều thành phần khác đã được thêm vào món bánh bao nướng và các đầu bếp vẫn đang thử nghiệm các loại nhân khác nhau cho món khai vị này.
—
trampoline (n): tấm lưới nhún
A piece of sports equipment that you jump up and down on, consisting of a piece of strong material joined by springs to a frame
→ She was jumping on a trampoline with the help of a learning assistant, who was holding her hand.
Cô ấy đang nhảy trên tấm bạt lò xo với sự giúp đỡ của một trợ lý học tập, người đang nắm tay cô ấy.
—
futon (n): đệm
A type of mattress, originally from Japan, that can be rolled up, or a bed or seat made from such a mattress
→ Many piled carts high with household items such as pots, futons and clothes.
Nhiều xe đẩy chất đống cao với các đồ gia dụng như nồi, đệm và quần áo.
—
corduroy (n): vải nhung
A thick cotton material with soft raised parallel lines, used especially for making clothes
→ Such employments were corduroy finishing, knitting and laundering and were assigned to women living nearby to be undertaken at home.
Những công việc như vậy là hoàn thiện vải nhung, đan lát và giặt là và được giao cho những phụ nữ sống gần đó đảm nhận tại nhà.