Trong tiếng Anh, có vô số từ vựng được lấy từ những nước khác để sử dụng. Cùng trẻ khám phá một vài từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé lớp 5 từ nền văn hóa khác – Words from other cultures nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Từ từ nền văn hóa khác

alligator (n): cá sấu Mỹ

a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers and lakes in the hot, wet parts of America and China. It has a long nose that is slightly wider and shorter than that of a crocodile

→ The “ship” also includes the zoo’s rescue center for animals such as pythons, boas, iguanas, turtles, and alligators that were handed over or abandoned by former owners who could no longer care for them.

“Con tàu” cũng bao gồm trung tâm cứu hộ của sở thú đối với các loài động vật như trăn, cự đà, rùa và cá sấu đã được chủ cũ giao lại hoặc bỏ rơi, những người không thể chăm sóc chúng nữa.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

barbecue (n): tiệc nướng

A party held outdoors, during which food is cooked on a barbecue

→ Guests will find even more variety and there are theme dinners in the Summer and barbeques with live music.

Du khách sẽ tìm thấy nhiều loại hơn và có các bữa tối theo chủ đề vào Mùa hè và tiệc nướng với nhạc sống.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

bandit (n): kẻ cướp

A thief with a weapon, especially one belonging to a group that attacks people travelling through the countryside

Bandits attacked the travelers just outside of town.

Những tên cướp đã tấn công những du khách ngay bên ngoài thị trấn.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

magazine (n): tạp chí

A type of thin book with large pages and a paper cover that contains articles and photographs and is published every week or month

→ She has written articles for several women’s magazines.

Cô đã viết bài cho một số tạp chí phụ nữ.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

syrup (n): si rô

A very sweet, thick liquid

→ Make a syrup by boiling 100 g sugar in 300 ml water.

Làm si-rô bằng cách đun sôi 100 g đường trong 300 ml nước.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

sheik (n): tù trưởng, tộc trưởng

The leader of an Arab village, family or small tribe.

→ The killings of Sheik Hamad Yassin and Abdel Aziz Al-Rantisi will most likely add to the frustration among the Palestinians and encourage extremist elements to acts of terror.

Việc tộc trưởng Hamad Yassin và Abdel Aziz Al-Rantisi bị sát hại rất có thể sẽ gây thêm sự thất vọng cho người Palestine và khuyến khích các phần tử cực đoan thực hiện các hành động khủng bố.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

pajamas (n): quần áo ngủ

Soft, loose clothing that is worn in bed and consists of trousers and a type of shirt

→ As soon as I get back from Chicago, I think our next date might have to include a toothbrush and pajamas.

Ngay khi trở về từ Chicago, tôi nghĩ buổi hẹn hò tiếp theo của chúng tôi có thể phải có bàn chải đánh răng và bộ đồ ngủ.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

kimono (n): trang phục kimono của Nhật Bản

A long, loose piece of outer clothing with very wide sleeves, traditionally worn by the Japanese

→ Kamer Stories features Cameroon-born fashion designer Serge Mouangue, who created the brand WAFRICA that blends the traditional kimono with the classic African cotton fabric.

Kamer Stories có sự góp mặt của nhà thiết kế thời trang sinh ra tại Cameroon, Serge Mouangue, người đã tạo ra thương hiệu WAFRICA pha trộn giữa kimono truyền thống với vải bông cổ điển của châu Phi.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

okra (n): đậu bắp

The small green pods from a tropical plant eaten as a vegetable or used to make foods such as soup thicker, or the plant itself

→ The use of insecticides has been the major control strategy for cowpea and okra pests, especially in the tropics.

Sử dụng thuốc trừ sâu là chiến lược kiểm soát chính đối với sâu bệnh đậu đũa và đậu bắp, đặc biệt là ở các vùng nhiệt đới.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

impala (n): linh dương Châu Phi

A type of African antelope (= an animal like a deer with horns)

→ But the impala are caught up in a month-long competition for mates and that is making the males increasingly weakened and distracted.

Nhưng những con Impala bị cuốn vào cuộc cạnh tranh bạn tình kéo dài cả tháng và điều đó khiến những con đực ngày càng suy yếu và mất tập trung.

Tu-Tu-Nen-Van-Hoa-Khac

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *