Cùng ThinkEnglish theo dõi khái niệm, lịch sử Cách Mạng Công nghiệp cũng như một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này nhé.

Industrial Revolution (Cách mạng công nghiệp) là gì?

Industrial revolution – Cách mạng công nghiệp, trong lịch sử hiện đại, là quá trình thay đổi từ một nền kinh tế nông nghiệp và thủ công nghiệp sang một nền kinh tế do công nghiệp và chế tạo máy thống trị. Các đặc điểm chính liên quan đến Cách mạng Công nghiệp là công nghệ, kinh tế xã hội và văn hóa.

Quá trình này bắt đầu ở Anh vào thế kỷ 18 và từ đó lan rộng ra các khu vực khác trên thế giới. Mặc dù được các nhà văn Pháp sử dụng sớm hơn, thuật ngữ Cách mạng Công nghiệp lần đầu tiên được sử dụng phổ biến bởi nhà sử học kinh tế người Anh Arnold Toynbee (1852–83) để mô tả sự phát triển kinh tế của Anh từ năm 1760 đến năm 1840. Kể từ thời Toynbee, thuật ngữ này đã được áp dụng rộng rãi hơn.

Chủ đề Industrial Revolution – Cách mạng Công nghiệp là một chủ đề chính trong chương trình học môn Social Studies – Xã hội học của trẻ em Hoa Kỳ để hiểu về cuộc cách mạng công nghiệp.

Xem bài viết giải nghĩa và mẫu câu các từ vựng đề tài Industrial Revolution – Cách mạng Công nghiệp dưới đây để cùng học với bé môn Social Studies nhé.

Từ vựng chủ đề Industrial Revolution – Cách mạng công nghiệp

laissez faire (n) tự do kinh tế

The doctrine that the government should not interfere in any commercial affair beyond what is necessary to keep peace and property rights

→ In every department we find the same reaction against the doctrines of laissez-faire.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 1

transform (v) biến đổi

A person or thing that fundamentally change the essence of something or someone

→ We’ve never been able to transform a vamp into a human in thousands of years.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 2

infrastructure (n) cơ sở hạ tầng

The basic physical and organizational structures of a facility or organization

→ Assess what damage you can and rebuild the critical infrastructure systems.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 3

assembly (n) hội đồng

A group of people that gather together in a single place for a common purpose

→ The general assembly meets once a year at the time and place agreed upon and appointed by its predecessor.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 4

canal (n) con kênh

An artificial waterway that allows for the passage of boats or ships inland, may also be used to move water for irrigation

→ During some months young Garfield served as bowsman, deck-hand and driver of a canal boat.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 5

union (n) liên hiệp, liên minh

A group of people joining together to bring about change in a company through dealing with employers

→ Some are petitioning the State to dissolve the Union, to disregard the requisitions of the President.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 6

utilitarianism (n) thuyết vị lợi

The belief that anything that is done is ok as long as the most of the people will benefit from it

→ In unity, consistency and thoroughness of method, Bentham’s utilitarianism has a decided superiority over Paley’s.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 7

craftsman (n) thợ thủ công

A person who is skilled in a particular craft, or art

→ A craftsman often adopted a son to learn the craft.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 8

communism (n) chủ nghĩa cộng sản

A political idea that wants some people to be better than others and all property belonging to the public

→ Communism can lead to a loss of personal freedoms and individualism.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 9

capitalism (n) chủ nghĩa tư bản

An economic and political system by which a country’s industry and trade are controlled by private owners that wish to make money

→ In fact, as Roberto Unger has demonstrated, there is no elective affinity between capitalism and democracy.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 10

aqueduct (n) cầu cống

An artificial, man-made channel for the conveying of water

→ The aqueduct was constructed in quite recent times, rain-water having previously given the only supply.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 11

socialism (n) chủ nghĩa xã hội

Economic or political theory that advocates for governmental ownership and administration of the means of production and distribution of goods

→ Socialism had become a political force in the land.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 12

proletariat (n) giai cấp vô sản

The class of industrial wage earners who have neither production or capital means

→ Of the agricultural proletariat two-thirds were employed by small owners and one-third by the owners of large estates.

từ vựng chủ đề Industrial revolution - 13

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Industrial Revolution mở rộng

agriculture: nông nghiệp

The practice of cultivating the land or raising stock

Although it’s called agriculture in the world of food.

assembly line: dây chuyền lắp rấp

Mechanical system in a factory whereby an article is conveyed through sites at which successive operations are performed on it

So I spent two years getting to know assembly line workers.

automation: tự động

The act of implementing the control of equipment

The service relied on automation and human-based computation.

cotton gin: máy tỉa sợi, tách hạt bông

A machine that separates the seeds from raw fibers

His great-granddad had been Eli Whitney, the inventor of the cotton gin.

demand: yêu cầu, nhu cầu

The ability and desire to purchase goods and services

The biggest advantage is that this is a market with continuous demand.

entrepreneur: doanh nhân

Someone who organizes a business venture

I left, and I became a social entrepreneur.

locomotive: đầu máy xe lửa

A self-propelled vehicle that draws a train along a track

He fell between the first car and the locomotive.

manufacture: chế tạo, sản xuất

Put together out of artificial or natural components

Indeed, there are many of us who aren’t so sure about the manufacturer.

mass production: sản xuất hàng loạt

The production of large quantities of a standardized article

Many of these systems are used for rapid prototyping, before mass production methods are employed.

mechanization: sự cơ khí hóa

The act of using technology to automate a process or system

Yes. But we need mechanization.

modernization: sự đổi mới, sự hiện đại hóa

The act of making up-to-date in appearance or behavior

This is a country that indeed has gone through a very, very interesting modernization.

monopoly: độc quyền

A market in which there are many buyers but only one seller

Federal Circuit has a monopoly on all patent appeals.

natural resources: nguồn tài nguyên thiên nhiên

Resources (actual and potential) supplied by nature

Besides polluting the earth, humans are depleting its natural resources at an alarming rate.

railroad: đường xe lửa

Line that is the commercial organization responsible for operating a system of transportation for trains that pull passengers or freight

So, to them, the railroad worm in stealth mode is virtually invisible.

reaper: máy gặt, người gặt

Farm machine that gathers a food crop from the fields

As the lad grew, he often accompanied the reapers to join his father in the field.

revolution: cuộc cách mạng

A drastic and far-reaching change in ways of thinking

Let’s make the feminist revolution a humanist revolution.

spinning jenny: máy kéo sợi, máy dệt

An early spinning machine with multiple spindles

James Hargreaves invents the spinning jenny.

standard of living: chất lượng cuộc sống

A level of material comfort in terms of goods and services available to someone or some group

The standard of living was improving in many parts of the world.

steamboat: thuyền hơi nước

A boat propelled by a steam engine

By 1845, steamboats regularly travelled on the river until 1961, when the last steamers ceased operation.

steam engine: động cơ hơi nước

External-combustion engine in which heat is used to raise steam which either turns a turbine or forces a piston to move up and down in a cylinder

And not nearly as many small steam engines being built anymore, only large ones for big operations.

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *