Xem bài viết giải nghĩa và mẫu câu các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Native American – Người Mỹ bản địa dưới đây để cùng học với bé môn Social Studies nhé.
Native American – Người Mỹ bản địa, còn được gọi là người Mỹ da đỏ, người Mỹ gốc Mỹ, người Mỹ gốc Hoa, người da đỏ, thổ dân châu Mỹ hoặc người thuộc quốc gia thứ nhất, thành viên của bất kỳ dân tộc thổ dân nào ở Tây bán cầu. Tổ tiên của những người Mỹ bản địa đã đến nơi ngày nay là Mỹ cách đây ít nhất 15.000 năm, từ châu Á qua Beringia.
Một loạt các dân tộc, xã hội và nền văn hóa sau đó đã phát triển. Sự thực dân hóa châu Mỹ của người châu Âu, bắt đầu vào năm 1492, dẫn đến sự suy giảm nhanh chóng trong dân số người Mỹ bản địa vì những căn bệnh mới mà họ không có khả năng miễn dịch, chiến tranh, thanh lọc sắc tộc và nô dịch.
Sau khi thành lập Mỹ theo chính sách của chủ nghĩa thực dân định cư, tiếp tục gây chiến và gây ra các cuộc tàn sát đối với nhiều người Mỹ bản địa, loại bỏ họ khỏi vùng đất tổ tiên của họ, và buộc họ phải tuân theo các hiệp ước một bên và các chính sách phân biệt đối xử của chính phủ.
Ngày nay, có hơn 5 triệu người Mỹ bản địa ở Mỹ, 78% trong số họ sống bên ngoài khu vực: California, Arizona và Oklahoma có số lượng người Mỹ bản địa lớn nhất ở Hoa Kỳ. Hầu hết người Mỹ bản địa sống ở các thị trấn nhỏ hoặc các khu vực nông thôn.
Chủ đề Native American – Người Mỹ bản địa là một chủ đề chính trong chương trình học môn Social Studies – Xã hội học của trẻ em Hoa Kỳ để hiểu về đời sống và lịch sử người Mỹ bản địa.
Từ vựng chủ đề Native American – Người Mỹ bản địa
prairie (n) thảo nguyên, đồng cỏ
A large open area of grassland. These areas are very common to the North American plains
→ This increase was almost wholly in the prairie parishes.
—
tribe (n) bộ lạc
An aggregate of people that are united by ties of descent from a common ancestor
→ The affairs of a tribe were ruled by a council of men past middle age.
—
myth (n) thần thoại
A story concerning early people or the explanation of some phenomenon, typically told by the elders in a group and passed down through generations
→ With this may be compared the festivals of Adonis and Osiris and the myth of Persephone.
—
clan (n) gia tộc, thị tộc, bộ tộc
All the members of a family, including distant relatives
→ She was unable to identify which clan it was that captured her.
—
lacrosse (n) bóng vợt
A team game originating with North American Indians in which the ball is thrown, caught, and carried with a netted stick
→ He started playing lacrosse at the age of nine, at Rochdale LC.
—
buffalo (n) trâu
A heavily built ox that is wild with backswept horns
→ When they stepped outside, the buffalo were grazing near the pond.
—
tepee (teepee or tipi) (n) lều hình nón
A Native American tent-like structure that is usually cone shaped
→ Sit round the campfire and listen to a story in an Indian tepee.
—
hogan (n) nhà bằng cây hoặc bùn
A traditional Navajo hut made of logs and earth or clay
→ A hogan is the primary, traditional dwelling of the Navajo people.
—
ceremony (n) nghi thức
An activity that is done in certain steps that are based on how they have been done before
→ One peculiarity of the ceremony had occasioned considerable discussion.
—
wampum (n) chuỗi vỏ sò
Small cylindrical beads made from polished shells that were worn as belts and often used as currency
→ Wampum was of two colours, dark purple and white, of cylindrical form, averaging a quarter of an inch in length, and about half that in diameter.
—
compromise (v,n) thỏa hiệp
An agreement between two groups or people in which both sides have to give up something to end a fight
→ They compromise him and throw on him the responsibility for all that happens.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Native American mở rộng
ancestor: tổ tiên
Someone from whom you are descended
→ An important part of our life was ancestor worship.
—
arrowhead: đầu mũi tên
The pointed head or striking tip of an arrow
→ I need you to analyze the blood on the arrowhead.
—
barter: đổi hàng lấy hàng
Exchange goods without involving money
→ Perhaps he could be bartered, fetch us a good price.
—
bison: bò rừng
A large humped animal having hooves and shaggy hair
→ The bison will not stay long among the trees.
—
brave: chiến sĩ da đỏ
A North American Indian warrior
→ On that day, outnumbered by warriors, but undaunted in spirit, the brave 7 th held their ground.
—
buckskins: quần da
Breeches made of buckskin
→ You can’t hold onto 100,000 acres by riding horse in a buckskin jacket.
—
headdress: mũ
Clothing for the head
→ As seen in Parthian coinage, the headdresses worn by the Parthian kings changed over time.
—
lodge: nhà nghỉ, chỗ ở
Any of various Native American dwellings
→ An inn gave us food and lodging and would accept no payment.
—
maize: ngô, bắp
Corn
→ Wheat, rice and maize form 95 percent of our plant food supplies.
—
mesa: núi mặt bàn
Flat tableland with steep edges
→ Skiffia is a genus of goodeid fish that contains four species, endemic to the Mesa Central area of west-central Mexico.
—
papoose: trẻ em người da đỏ Bắc Mỹ
An American Indian infant
→ Pa promised that when they came to the West, Laura should see a papoose.
—
powwow: cuộc hội họp của người da đỏ
A council of or with Native Americans
→ Seems we need to have another powwow.
—
pueblo: làng người da đỏ
A Native American village in the southwestern United States
→ Accommodations in those pueblos usually consisted of a tiny, windowless room with a bed and nothing else.
—
reservation: đất dành riêng cho người da đỏ
A district that is set aside for a particular purpose
—
shaman: thầy mo, pháp sư
One acting as a medium between the visible and spirit worlds
→ The great spirits told our shaman that this amulet bonds us as one.
—
spirit: tinh thần
Any incorporeal supernatural being that can become visible
→ Easy living corrupted the warrior spirit.
—
tepee: lều hình nón của người da đỏ
A portable, cone-shaped tent used by some Native Americans
→ Some resemble tepees covered with tree bark.
—
toboggan: xe trượt tuyết
A long narrow sled without runners
→ In winter, they transported their precious loads using either skis or toboggans.
—
tomahawk: cái rìu của người da đỏ
Weapon consisting of a fighting ax
→ Perhaps a tomahawk or ritual club from your own country.
—
wigwam: lêu tròn của người da đỏ
A Native American lodge frequently having an oval shape
→ So you’ve been holed up here, or in a wigwam or before that in some cave, listening to stories, reading books?