Electricity – Điện là tập hợp các hiện tượng vật lý gắn liền với sự có mặt và chuyển động của vật chất có tính chất là điện tích. Điện liên quan đến từ tính, cả hai đều là một phần của hiện tượng điện từ, như được mô tả bởi các phương trình Maxwell. Nhiều hiện tượng phổ biến khác nhau liên quan đến điện, bao gồm sét, tĩnh điện, điện nóng, phóng điện và nhiều hiện tượng khác.

Hiện tượng điện đã được nghiên cứu từ thời cổ đại, mặc dù sự tiến bộ trong hiểu biết lý thuyết vẫn còn chậm cho đến thế kỷ XVII và XVIII. Lý thuyết điện từ được phát triển vào thế kỷ 19, và vào cuối thế kỷ đó, điện đã được các kỹ sư điện đưa vào sử dụng trong công nghiệp và dân dụng.

Sự mở rộng nhanh chóng trong công nghệ điện tại thời điểm này đã biến đổi ngành công nghiệp và xã hội, trở thành động lực cho cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai. Tính linh hoạt đặc biệt của điện có nghĩa là nó có thể được đưa vào một nhóm ứng dụng gần như vô hạn, bao gồm vận tải, sưởi ấm, chiếu sáng, thông tin liên lạc và tính toán. Năng lượng điện hiện là xương sống của xã hội công nghiệp hiện đại.

Điện là trung tâm của nhiều công nghệ hiện đại, được sử dụng để:

Magnets – Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này là vô hình nhưng là nguyên nhân tạo nên tính chất đáng chú ý nhất của nam châm: lực kéo các vật liệu sắt từ khác, chẳng hạn như sắt, thép, niken, coban, v.v. và hút hoặc đẩy các nam châm khác. Nam châm vĩnh cửu là một vật được làm từ vật liệu bị nhiễm từ và tạo ra từ trường bền của riêng nó. Một ví dụ hàng ngày là một nam châm tủ lạnh được sử dụng để giữ các ghi chú trên cửa tủ lạnh.

Cùng trẻ tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề Magnets and Electricity – Nam châm & Điện nhé!

Từ vựng chủ đề Magnets and Electricity – Nam châm & Điện

current (n): dòng điện

The flow of electricity through a wire

→ With constant flowing current electricity, new chemical elements could be isolated with ease.

magnets-electricity-1

electricity (n): điện

Producing energy through charged particles

→ In an effort to reduce electricity consumption the Minister of Fuel and Power, Emanuel Shinwell cut electricity supply to industry completely and reduced the domestic supply to 19 hours per day across the country.

magnets-electricity-2

electromagnet (n): nam châm điện

A metal core that’s soft that creates a very strong magnet after a current passes through wire that is coiled around it

→  The item above does not apply to ‘superconductive’ electromagnets or solenoids specially designed for Magnetic Resonance Imaging (MRI) medical equipment.

magnets-electricity-3

electron (n): điện tử

A small particle that carries one unit of negative energy

→ Even the kernel we schtali dense enough… also appears and disappears from existence, just as the electron.

magnets-electricity-4

force (n): lực

Power that’s active

→ He harnessed a newly discovered forceelectricity, to rip apart a caustic chemical called potash.

magnets-electricity-5

lodestone (n): đá vôi

Natural magnetized materials that are used as magnets

→ These include the elements iron, nickel and cobalt, some alloys of rare-earth metals, and some naturally occurring minerals such as lodestone.

magnets-electricity-6

magnet (n): nam châm

An object made out of material such as iron that have magnetic properties

→ Over 40 high ranking scientists examined her for hidden magnets,… wires and other artificial aids.

magnets-electricity-7

attract (v): hút

To pull together with physical force

→ Collectors with magnetized surfaces attract magnetic floc.

magnets-electricity-8

battery (n): pin, ắc quy

An object that has an electric charge and can be used as energy

→ The current supplied by the battery has a choice as it splits between a path through R1 and a path R2.

magnets-electricity-9

repel (v): đẩy

To move or force back or away

→ Instead of serrations, magnets repel magnetized pins.

magnets-electricity-10

circuit (n): mạch điện

The entire path or part of the path that over which an electric current flows

→ A charging circuit electrically charges a capacitor bank.

magnets-electricity-11

compass (n): la bàn

A device used to show direction that contains a magnetized pointer

→ A compass points north because the earth’s magnetic North Pole attracts the north end of the compass’s magnet.

magnets-electricity-12

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Magnets and Electricity mở rộng

align: sắp thẳng hàng

Arrange so as to be parallel or straight

The new alignment was originally planned to be opened in 2004, but completion of the works was delayed for various reasons, including lack of funds.

amp: am-pe

The basic unit of electric current

It’s a totally digital vacuum tube amp which is by far the best anti-distortion-wise.

solenoid: nam châm cuộn

A coil of wire around an iron core

Toshio possessed some knowledge of electronics, and set out to make a calculator using solenoids.

electrical energy: năng lượng điện, điện năng

Energy made available by the flow of electric charge through a conductor

A device that converts food calories into electrical energy.

mechanical energy: cơ năng

Energy in a mechanical form

That is what we need when we apply the conservation of mechanical energy.

motor: mô tơ, động cơ

Machine that creates mechanical energy and imparts movement

It has electric motors with a novel propulsion system.

generator: máy phát điện

Engine that converts mechanical energy into electricity

We need to shut down the generator on the main deck.

electric motor: động cơ điện

A motor that converts electricity to mechanical work

The electric motor wagon was taken by a mob in the 1900 Akron riot.

electron: electron

An elementary particle with negative charge

OK. Now. If something absorbs the energy, the electron can travel.

commutator: bộ chuyển mạch

Switch for reversing the direction of an electric current

Taken together, throwing away terms of high enough grade and the removal of terms with even l after summation removes a high proportion of commutators.

ammeter: ampe kế

A meter that measures the flow of electrical current in amperes

A moving coil permanent magnet ammeter provides the basis for this.

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *