Dù chưa biết đến khái niệm trợ động từ – Auxiliary Verbs, thực tế bạn vẫn thường dùng chúng trong các câu như be, do, have. Chúng được chia thì và sử dụng với các động từ khác để thay đổi ý nghĩa của động từ đó hoặc thì của câu:

Tải về bài tập:

Ví dụ:

Ngoài ra còn có rất nhiều trợ động từ khác mà bạn cần biết. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng, nhiều trợ động từ trong số đó không thể sử dụng với tất cả các thì. Trong một số trường hợp, bạn phải thay đổi với một động từ khác để sử dụng các thì cụ thể. Các ví dụ dưới đấy sẽ được chia thì với đại từ nhân xưng ngôi thứ 3.

to be able toto be supposed to
Presentis able tois supposed to
Pastwas able towas supposed to
Present Perfecthas been able tohas been supposed to
Past Perfecthad been able tohad been supposed to
Futurewill be able towill be supposed to
Future Perfectwill have been able towill have been supposed to

canto have to
Presentcanhas to
Pastcould OR was able tohad to
Present Perfecthas been able tohas had to
Past Perfecthad been able tohad had to
Futurewill be able towill have to
Future Perfectwill have been able towill have had to

maymust
Presentmaymust
Pastmighthad to
Present PerfectN/Ahas had to
Past PerfectN/Ahad had to
FutureN/Awill have to
Future PerfectN/Awill have had to

ought toshould
Presentought toshould
PastN/AN/A
Present PerfectN/AN/A
Past PerfectN/AN/A
FutureN/AN/A
Future PerfectN/AN/A

ought toshould
Presentought toshould
PastN/AN/A
Present PerfectN/AN/A
Past PerfectN/AN/A
FutureN/AN/A
Future PerfectN/AN/A

to want toto need to
Presentwantsneeds to
Pastwantedneeded to
Present Perfecthas wantedhas needed to
Past Perfecthad wantedhad needed to
Futurewill wantwill need to
Future Perfectwill have wantedwill have needed to

Các trợ động từ như trên luôn theo sau bởi một động từ nguyên mẫu:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *