Danh từ tập hợp – Collective Nouns
Định nghĩa: Là tên của một nhóm đồ vật, động vật hay người có các đặc điểm chung với nhau.
Ví dụ:
- A number of people in a group singing is a choir.
- A number of cows in a group is a herd.
Lưu ý rằng, nếu danh từ chỉ nhóm này ở dạng số ít thì động từ theo sau đó cũng phải được chia ở dạng số ít.
Ví dụ:
- Đúng – The choir was rehearsing in the chapel.
- Sai – The choir were rehearsing in the chapel.
Và dĩ nhiên, cũng có trường hợp có nhiều hơn một nhóm. Lúc này, động từ phải được chia số nhiều.
- The choirs were competing in the final.
Rèn luyện về Collective Nouns
Tải về bài tập: