Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Colonial America – Thuộc địa Mỹ với danh sách sau đây nhé.

Colonial America – Mười ba Thuộc địa Mỹ được thành lập trong thế kỷ 17 và đầu thế kỷ 18 tại khu vực ngày nay là một phần của miền đông Hoa Kỳ. Các thuộc địa đã phát triển cả về mặt địa lý dọc theo bờ biển Đại Tây Dương và về phía tây với số lượng lên đến 13 từ thời điểm thành lập đến Cách mạng Mỹ (1775–1781). Các khu định cư của họ đã lan rộng ra ngoài Appalachians và kéo dài từ Maine ở phía bắc đến sông Altamaha ở Georgia khi Cách mạng bắt đầu, và vào thời điểm đó có khoảng 2,5 triệu người Mỹ thuộc địa.

Xã hội và văn hóa ở Mười ba Thuộc địa Mỹ (1565-1776) rất đa dạng giữa các nhóm dân tộc và xã hội, và từ thuộc địa này sang thuộc địa khác, nhưng chủ yếu tập trung vào nông nghiệp vì đây là lĩnh vực kinh doanh chính ở hầu hết các vùng. Trong khi New England có các trang trại gia đình nhỏ, các thuộc địa phía nam có các đồn điền lớn đòi hỏi lao động nô lệ.

Tôn giáo cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành một số nền văn hóa địa phương, nhiều người đến thuộc địa ở Bắc Mỹ đang chạy trốn sự đàn áp tôn giáo ở quê nhà và thực hiện các quy tắc nghiêm ngặt dựa trên tôn giáo tại các thuộc địa nơi họ định cư.

Chủ đề Colonial America – Mười ba Thuộc địa Mỹ là một chủ đề chính trong chương trình học môn Social Studies – Xã hội học của trẻ em Hoa Kỳ để hiểu về đời sống và lịch sử Châu Mỹ.

Xem bài viết giải nghĩa và mẫu câu các từ vựng đề tài Colonial America – Mười ba Thuộc địa Mỹ dưới đây để cùng học với bé môn Social Studies nhé.

Từ vựng chủ đề Colonial America – Mười ba Thuộc địa Mỹ

jerkin (n) áo chẽn bằng da

A close fitting, collarless men’s jacket that has no sleeves and is hip length

→ A coachman in a jerkin, who stood nearest, sprang forward and snatched it up.

colonial-america-1

petticoat (n) váy lót

A woman’s slip or undergarment that hangs from the shoulders or the waist. It is worn under a dress or skirt

→ Their clothing is simple: a loin cloth for the men and for the women a girdle or petticoat of leaves.

colonial-america-2

independence (n) sự độc lập, tính tự lập

Freedom from a ruler, exemption from reliance upon someone or something else

Who was Katie to teach her independence anyway?

colonial-america-3

minutemen (n) dân quân

An American militia man that volunteered to be ready to fight for the country at a minute’s notice

The minutemen were among the first to fight in the American Revolution.

colonial-america-4

unite (v) liên kết, hợp nhất

Come together to form a unit toward a common purpose

External events served to unite him more closely to France.

colonial-america-5

revolution (n) cuộc cách mạng

A forcible overthrow of a social order or government in order to use a new system

Have people since the Revolution become happier?

colonial-america-6

parliament (n) nghị viện, quốc hội

A system of government in which the power to create and uphold laws is given to the parliament

A parliament is a legislative body of government.

colonial-america-7

export (v,n) xuất khẩu

To send a commodity, service, or article to another area or the article itself

You will export such articles as the country affords, purely native products, much ice and pine timber and a little granite, always in native bottoms.

colonial-america-8

import (v,n) nhập khẩu

Bringing goods, services, or articles into a country to sale or trade

The export trade in corn and import trade in coal is considerable.

colonial-america-9

enumerated articles (n) hàng hóa, thực phẩm

Items that people in the English colonies were allowed to send to only England, such as sugar, tobacco, and cotton

Enumerated articles could be exported only to England in the 17th century.

colonial-america-10

southern colonies (n) Thuộc địa phía Nam

Established in the 17th and 18th centuries and consisting of Virginia, Maryland, North and South Carolina, and Georgia

Settlers in the Southern colonies came to America to seek economic prosperity they could not find in Old England.

colonial-america-11

northern colonies (n) Thuộc địa phía Bắc

The thirteen original British colonies on the Atlantic coast of North America, the Northern colonies differed in opinions from the Southern Colonies

The Northern Colonies are commonly referred to as the New England Colonies.

colonial-america-12

French and Indian War (n) chiến tranh Pháp với người Da đỏ

North American war between 1754 and 1763 with France and Great Britain fighting

The French and Indian War is viewed in the United States as a singular conflict which was not associated with any European war.

colonial-america-13

staple crops (n) thực phẩm thiết yếu

A staple crop can be stored for use throughout the year or grown and picked fresh all year and is a basis in the diet

Staple crops of a specific society may be eaten as often as every day or every meal.

colonial-america-14

triangular trade (n) thương mại tam giác

A historical term that indicates trade among three ports, regions, or areas

Triangular trade provides a method for rectifying trade imbalances between the regions.

colonial-america-15

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Colonial America mở rộng

investigate: điều tra

Conduct an inquiry of

The mayor thought that he should investigate the decline in tax revenues.

charter: văn bản ban cấp đặc quyền, hiến chương

A document creating an institution and specifying its rights

If we win, you give up your charter and you move out of the Beta House.

joint-stock company: công ty cổ phần

A company (usually unincorporated) which has the capital of its members pooled in a common fund; transferable shares represent ownership interest; shareholders are legally liable for all debts of the company

In 1903, the firm formally incorporated as a jointstock company, Fried.

expand: mở rộng

Become larger in size or volume or quantity

Currently I am putting effort into expanding my vocabulary.

burgess: dân thành thị

A representative in the colonial legislature in some areas

After 1311, parliament began to include, in addition to the barons, the representatives of the knights and burgesses, who in later years would constitute the “commons”.

dissent: bất đồng quan điểm

Be of different opinions

Otherwise, dissent and investigative journalism are going to become even more difficult in even more places.

persecute: truy hại

Cause to suffer

Those who do not perform acts of ancestor worship are often persecuted by family members and neighbors.

tolerance: khoan dung, tha thứ

Willingness to respect the beliefs or practices of others

From this day on, I will not tolerate such conduct under my command!

enforce: buộc thi hành

Ensure observance of laws and rules

An administration that cannot enforce its decrees is, in effect, powerless.

policy: chính sách

A plan of action adopted by an individual or social group

The policy of the government was criticized by the opposition party.

ethnic: dân tộc

Distinctive of the ways of living of a group of people

My family belongs to the Ixil people, an ethnic group of Maya descent.

pacifist: người theo chủ nghĩa hòa bình

Someone opposed to violence as a means of settling disputes

You may not believe this, but I’m at heart a pacifist.

function: chức năng

Perform duties attached to a particular office

An important function of policemen is to catch thieves.

indenture: ký giao kèo học nghề

Bind by a contract for work, as an apprentice or servant

The term used to describe these indentured immigrants was “redemptioners.”

estate: bất động sản, khu đất

Extensive landed property retained by the owner

I agree with the opinion that real estate is overpriced.

dominate: át, vượt trội

Be larger in number, quantity, power, status or importance

Modern Ducatis remain among the dominant performance motorcycles available today partly because of the desmodromic valve design, which is nearing its 50th year of use.

constitution: hiến pháp

Law determining the fundamental principles of a government

Once the new constitution is legally in place, people are no longer required to obey the former one.

indigo: màu chàm

Deciduous subshrub of southeastern Asia having pinnate leaves and clusters of red or purple flowers; a source of indigo dye

Indigo remained a rare commodity in Europe throughout the Middle Ages.

debtor: con nợ, người mắc nợ

A person who owes a creditor

The debtor may be permitted to file for bankruptcy, whereupon his creditors can take some of his assets.

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *