Drinks – Các thức uống (hoặc nước giải khát) là một chất lỏng dùng cho con người. Ngoài chức năng cơ bản là thỏa mãn cơn khát, đồ uống còn đóng vai trò quan trọng trong văn hóa con người. Các loại đồ uống phổ biến bao gồm nước uống thường, sữa, cà phê, trà, sô cô la nóng, nước trái cây và nước ngọt. Ngoài ra, đồ uống có cồn như rượu, bia và rượu đã là một phần của nền văn hóa loài người trong hơn 8.000 năm. 

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Drinks – Các thức uống, hãy cùng trẻ luyện tập thêm nhé!

Từ vựng chủ đề Drinks – Các thức uống

beer (n): bia

An alcoholic drink fermented from starch material commonly barley malt, often with hops or some other substance to impart a bitter flavor

It’s nice to sip and savour drinks other than beer as well from time to time.

drinks-1

cocktail (n): cốc tai

A mixed alcoholic beverage containing several types of liquor

Last time we had a long chat at a comparatively small cocktail party.

drinks-2

cocoa (n): ca cao

The dried and partially fermented fatty seeds of the cacao tree from which chocolate is made.

 I have to go back to my cocoa after this terrible drink.

drinks-3

coffee (n): cà phê

The seeds of the plant used to make coffee, misnamed ‘beans’ due to their shape. A serving of the beverage coffee

If you drink instant coffee you do not need a coffee pot.

drinks-4

juice (n): nước ép

A liquid from a plant, especially fruit

The celery juice is for my wife, and the mango juice for madam.

drinks-5

kefir (n): rượu kêfia

A fermented milk drink from the Caucasus and Eastern Europe

→ Homemade kefir may contain a slight amount of alcohol.

drinks-6

lemonade (n): nước chanh

A still beverage consisting of lemon and sugar, sometimes ice, and water, used mainly as a refreshment

You sure you don’t want some hot lemonade?

drinks-7

milk (n): sữa

A white liquid produced by the mammary glands of female mammals to nourish their young. From certain animals, especially cows, it is a common food for humans as a beverage or used to produce various dairy products such as butter, cheese, and yogurt.

→ Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate.

drinks-8

soda (n): sô đa

Sodium carbonate

You should avoid sugary sodas and sports drinks.

drinks-9

tea (n): trà

The drink made by infusing these dried leaves or buds in hot water.

The pot is seasoned by repeatedly pouring tea over the surface.

drinks-10

water (n): nước

A clear liquid having the chemical formula H 2 O, required by all forms of life on Earth

→ Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible.

drinks-11

wine (n): rượu

An alcoholic beverage made by fermenting juice of fruits or vegetables other than grapes, usually preceded by the type of the fruit or vegetable; for example, “dandelion wine”.

The book Ancient Wine describes wine as “an analgesic, disinfectant, and general remedy all rolled into one.”

drinks-12

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Drinks mở rộng

a cup of: một tách, một cốc

a bottle of: một chai

a glass of: một cốc, ly (thủy tinh)

a mug of: một cốc (loại cốc sứ có quai)

a jar of: một bình

a can of: một lon

a carton of: một hộp (sữa, nước hoa quả..)

a lifer of: một lít

good for my health: tốt cho sức khỏe

help me detox: thanh lọc cơ thể

help me sleep better: giúp ngủ ngon hơn

help me forget my sadness: giúp quên đi nỗi buồn

focus at work: tập trung trong công việc

Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Drinks

Đoạn hội thoại mẫu:

A: I’m so thirsty.

B: Let’s go get something to drink.

A: That’s a good idea.

B: Do you know what you want to drink?

A: I kind of want a soda.

B: You shouldn’t drink soda when you’re really thirsty.

A: What do you mean?

B: When you’re thirsty, you’re not supposed to drink soda.

A: What are you supposed to drink?

B: Water is what’s best for you.

A: I guess I will get water.

B: It’s better for you.

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *