Food – Thức ăn là bất kỳ chất nào được tiêu thụ để cung cấp hỗ trợ dinh dưỡng cho sinh vật. Thực phẩm thường có nguồn gốc thực vật, động vật hoặc nấm và chứa các chất dinh dưỡng thiết yếu, chẳng hạn như carbohydrate, chất béo, protein, vitamin hoặc khoáng chất.

Chất này được sinh vật ăn vào và được tế bào của sinh vật đồng hóa để cung cấp năng lượng, duy trì sự sống hoặc kích thích tăng trưởng. Các loài động vật khác nhau có các hành vi kiếm ăn khác nhau để đáp ứng nhu cầu trao đổi chất độc nhất của chúng, thường được tiến hóa để lấp đầy một ngách sinh thái cụ thể trong bối cảnh địa lý cụ thể.

Nutrition – Dinh dưỡng là quá trình sinh hóa và sinh lý mà sinh vật sử dụng thức ăn để hỗ trợ sự sống của mình. Nó bao gồm tiêu hóa, hấp thụ, đồng hóa, sinh tổng hợp, dị hóa và bài tiết. Khoa học nghiên cứu quá trình sinh lý của dinh dưỡng được gọi là khoa học dinh dưỡng (cũng là khoa học dinh dưỡng).

Ở người, dinh dưỡng kém có thể gây ra các bệnh liên quan đến thiếu hụt như mù lòa, thiếu máu, còi xương, sinh non, thai chết lưu và đần độn, hoặc các tình trạng dư thừa chất dinh dưỡng đe dọa sức khỏe như béo phì và hội chứng chuyển hóa; và các bệnh toàn thân mãn tính phổ biến như bệnh tim mạch, tiểu đường, và loãng xương. Thiếu dinh dưỡng có thể dẫn đến gầy còm trong các trường hợp cấp tính và còi cọc ở các trường hợp suy dinh dưỡng mãn tính.

Chủ đề thức ăn và dinh dưỡng trẻ luôn bắt gặp mỗi ngày; vậy nhưng trẻ đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh để biểu đạt ý muốn của mình? Hãy thiết kế một Word Wall “chảy nước bọt” cùng các từ vựng liên quan đến hoạt động ăn uống để giúp trẻ có nhiều cơ hội rèn luyện tiếng Anh nhiều hơn. Cùng với bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Food & Nutrition dưới đây để mang lại nhiều điều thú vị trong các giờ ăn nhé.

Từ vựng chủ đề Food and Nutrition – Thức ăn và Dinh dưỡng

dry (adj): khô

Something that is not wet and is not liquid

→ PLB International is a Canadian company specialized in the manufacturing of dry food for cats and dogs.

food and nutrition-1

energy (n): năng lượng

The ability to create action through cellular respiration

→ The present invention is a method for preparing an energy food product.

food and nutrition-2

hungry (adj): đói

The feeling of emptiness created from lack of nutrients

→ There’s plenty inside if you’re still hungry.

food and nutrition-3

mineral (n): chất khoáng

A substance that is not organic, that is found within nature

→ So we studied the mineral nutrition ofPinus brutia by foliar analysis.

food and nutrition-4

moist (adj): ẩm ướt

Something that is damp, not dry

→  Moist foods of concern include dairy products, meat, fish, eggs, and vegetables.

food and nutrition-5

salty (adj): mặn

Something that has salt in it

→ Uncultivated vegetables are also classified based on whether they are bitter, or sweet, or salty.

food and nutrition-6

sour (adj): chua

An acidic tasting substance

→ Hey. This whole thing’s gone sour.

food and nutrition-7

starve (v): đói

To struggle greatly because of hunger

→ So we’ll have to starve.

food and nutrition-8

sweet (adj): ngọt

When something tastes like sugar or honey

→ The commercial use of the fruit includes its addition to sweet and savoury foods; the flavour is tart and reminiscent of peach, apricot, or rhubarb.

food and nutrition-9

bitter (adj): đắng

A taste that is sharp and often unpleasant

→  I only remember it as the bitter food we ate during the time we were being bullied by the bandits.

food and nutrition-10

thirsty (adj): khát nước

The feeling of needing to drink liquids

→ This one still has water, but they must share what remains with desperately thirsty animals of all kinds.

food and nutrition-11

vitamin (n): vi ta min

Certain substances that are crucial for the proper growth and development of the body

→ The vitamin supplement compound may also be essentially free of antioxidants.

food and nutrition-12

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Food and Nutrition mở rộng

glucose: đường glucozo

A monosaccharide sugar that has several forms

It allows the cells to absorb glucose and therefore know how much is in the blood.

fructose: đường frutozo

A simple sugar found in honey and in many ripe fruits

Fructose was discovered by French chemist Augustin-Pierre Dubrunfaut in 1847.

starch: tinh bột

A complex carbohydrate in seeds, fruits, and pith of plants

It starts to release the sugars trapped in the starch.

carbohydrate: hyrat cacbon

An essential component of living cells and source of energy

Using this process, green vegetation takes in carbon dioxide, water, sunlight, and nutrients and produces carbohydrates and oxygen.

calorie: calo

Unit of heat raising 1 gram of water by 1 degree centigrade

But insulin accelerates the conversion of calories into fat.

protein: protein

An organic compound essential to living cells

His urine has elevated proteins and red blood cells.

dairy: bơ sữa

A farm where dairy products are produced

It refers to any manufacturers of dairy products.

fat: chất béo, mỡ béo

A soft greasy substance occurring in organic tissue

Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes.

diabetes: bệnh tiểu đường

A disease characterized by high glucose levels in the blood

Experts claim, however, that the risk of type 2 diabetes can be reduced.

vegetable: rau củ

Any of various herbaceous plants cultivated for an edible part such as the fruit or the root of the beet or the leaf of spinach or the seeds of bean plants or the flower buds of broccoli or cauliflower

What can I do with the leftover vegetables?

fruit: trái cây

The ripened reproductive body of a seed plant

This fruit has an unpleasant smell.

wheat: lúa mì

Annual or biennial grass having erect flower spikes and light brown grains

We have about 200, 000 different varieties of wheat, and we have about 2 to 400, 000 different varieties of rice, but it’s being lost.

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *