Planet Earth – Trái đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt trời và là đối tượng thiên văn duy nhất được biết đến là nơi chứa đựng và hỗ trợ sự sống. Khoảng 29,2% bề mặt Trái đất là đất liền bao gồm lục địa và hải đảo. 70,8% còn lại được bao phủ bởi nước, chủ yếu là đại dương, biển, vịnh và các vùng nước mặn khác, nhưng cũng có hồ, sông và nước ngọt khác, cùng tạo thành thủy quyển.

Phần lớn các vùng cực của Trái đất được bao phủ trong băng. Lớp ngoài của Trái đất được chia thành một số mảng kiến ​​tạo cứng di chuyển trên bề mặt trong nhiều triệu năm, trong khi bên trong của nó vẫn hoạt động với lõi bên trong bằng sắt rắn, lõi bên ngoài lỏng tạo ra từ trường của Trái đất và lớp phủ đối lưu dẫn động các mảng kiến tạo.

Bầu khí quyển của Trái đất chủ yếu bao gồm nitơ và oxy. Các vùng nhiệt đới nhận được nhiều năng lượng mặt trời hơn các vùng cực và được phân phối lại bởi hoàn lưu khí quyển và đại dương. Khí nhà kính cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiệt độ bề mặt.

Khí hậu của một khu vực không chỉ được xác định bởi vĩ độ, mà còn bởi độ cao và mức độ gần với các đại dương ôn hòa, trong số các yếu tố khác. Thời tiết khắc nghiệt như xoáy thuận nhiệt đới, giông bão, sóng nhiệt xảy ra ở hầu hết các khu vực và ảnh hưởng lớn đến cuộc sống.

Planet Earth – Trái đất là chủ đề khá thú vị trong các buổi học, kích thích trí tò mò của trẻ hơn với những thứ xung quanh chúng. Hãy cùng trẻ học một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Planet Earth này nhé!

Từ vựng chủ đề Planet Earth – Trái đất

drought (n): hạn hán

A prolonged period of time without rainfall

→ Fady restrictions on lemur meat can be relaxed in times of famine and drought.

planet-earth-1

equator (n): xích đạo

The made up line around the earth that shows how far the North and South poles are

→ The country lies wholly within the tropics, but its nearness to the equator is counterbalanced by the elevation of the land.

planet-earth-2

erosion (n): sự xói mòn

The gradual process of being eroded by natural forces

→ The valley was originally not only made through glacial erosion but by the high pressure melting water which pushed its way beneath the ice.

planet-earth-3

mantle (n): lớp phủ

A specific area of the earth that falls between the core and the crust

→ Earth’s mantle is a layer of silicate rock between the crust and the outer core. It has a mass of 4.01 × 1024 kg and thus makes up 67% of the mass of Earth.

planet-earth-4

atmosphere (n): không khí, khí quyển

The specific gas that surrounds the earth

→ Blessed with an oxygen-rich atmosphere, Earth became home to an extraordinary diversity of complex life.

planet-earth-5

ocean (n): đại dương

Large areas of salt water that surround much of the earth’s surface

→ The increasing surface and ocean temperature will lead to evaporation and more rainfall around the world, thereby giving rise to widespread floods.

planet-earth-6

axis (n): trục Trái đất

The central like the earth revolves around

→ This site dates back to antiquity, where the earth’s axis was in a different position.

planet-earth-7

ozone (n): ozon

A type of oxygen that is produced by electricity and is in the air, mostly after a thunderstorm

→ Such an intense storm would also damage the Earth’s ozone.

planet-earth-8

revolution (n): sự quay vòng

The act of rotating around a center or axis

→ On their 35th revolution of Earth, the two cosmonauts exited the spacecraft for the second Soviet spacewalk.

planet-earth-9

rotation (n): quay

The process of moving around a center or axis

→ Tides are caused by four factors in order of importance: moon, sun, earth rotation and earth gravity.

planet-earth-10

terrain (n): địa hình

Any area of land with specific natural features

→ The Earth’s terrain varies greatly from place to place.

planet-earth-11

core (n): lõi Trái đất

The central portion of the earth which lies below the mantle

→ In order for them to survive they’re going to have to return to the earth’s core.

planet-earth-12

crust (n): vỏ Trái đất

The outer layer of the earth’s surface

→ This area has underlying granite bedrock, formed deep in the Earth’s crust 40 to 60 million years ago.

planet-earth-13

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Planet Earth mở rộng

tectonic: kiến tạo

Pertaining to the structure or movement of the earth’s crust

The Philippine Islands are located at a point where two tectonic plates collide.

earthquake: động đất

Vibration from underground movement along a fault plane

When the big earthquake happened, I was only ten.

eruption: sự phun trào

The sudden occurrence of a violent discharge

We have found weird eruptions on many planets and moons.

volcano: núi lửa

A fissure in the earth’s crust through which gases erupt

It was able to build up to a pretty huge volcano without collapsing.

manipulate: điều chỉnh, lôi kéo

Influence or control shrewdly or deviously

So to make the experiment, I knew I’d have to go into the brain and manipulate oxytocin directly.

glacier: băng hà

A slowly moving mass of ice

That destruction was caused by one glacier lake.

organism: sinh vật

A living thing that can act or function independently

Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms.

discern: nhận ra

Perceive, recognize, or detect

The way you react to what you hear also requires discernment.

continent: lục địa

One of the large landmasses of the earth

They covered lots of the continent, and they extended out over the ocean.

gradual: từng bước

Proceeding in small stages

They then gradually work toward holding all five weekly congregation meetings.

observe: quan sát

Watch attentively

All four giant planets have rings, although only Saturn’s ring system is easily observed from Earth.

natural resources: nguồn tài nguyên thiên nhiên

Resources (actual and potential) supplied by nature

Some of Mali’s natural resources include gold, uranium, and salt.

effects: tác động, ảnh hưởng

Property of a personal character that is portable

So , he tested the effects of music on the cardiovascular system.

Quiz/ Bài tập

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *