Cùng tìm hiểu về Châu Nam cực thông qua danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà ThinkEnglish sẽ chia sẻ ngay sau đây nhé.
Antarctica – Nam Cực, có diện tích đứng thứ 5 trong số các lục địa trên thế giới. Vùng đất của nó gần như bị bao phủ bởi một tảng băng rộng lớn. Thường được mô tả là một lục địa bậc nhất, Nam Cực là lục địa cực nam của thế giới. Đây cũng là lục địa cao nhất, khô nhất, gió nhất, lạnh nhất và lạnh nhất thế giới. Nam cực rộng khoảng 5,5 triệu m2 (14,2 triệu km2) và lớp băng dày bao phủ 98% diện tích đất.
Lục địa này được chia thành Đông Nam Cực (phần lớn bao gồm cao nguyên băng cao) và Tây Nam Cực (phần lớn là một dải băng bao phủ một quần đảo núi non). Những hiện thân sâu thẳm này của các đại dương ở cực nam Thái Bình Dương và Đại Tây Dương làm cho lục địa này có hình dạng giống quả lê, chia nó thành hai phần có kích thước không bằng nhau. Đông Nam Cực chủ yếu nằm ở kinh độ Đông và lớn hơn Nam Cực Tây, nằm hoàn toàn ở kinh độ Tây. Đông và Tây Nam Cực được ngăn cách bởi dãy núi Transantarctic dài khoảng 2.100 dặm (khoảng 3.400 km).
Nam Cực là lục địa lạnh nhất, khô nhất và gió nhất, và có độ cao trung bình cao nhất trong tất cả các lục địa. Phần lớn Nam Cực là sa mạc vùng cực, với lượng mưa hàng năm là 200 mm (7,9 in) dọc theo bờ biển và ít hơn trong đất liền; nhưng 80% trữ lượng nước ngọt trên thế giới được lưu trữ ở đó, đủ để nâng mực nước biển toàn cầu lên khoảng 60 mét (200 ft) nếu tất cả đều tan chảy.
Các sinh vật có nguồn gốc từ Nam Cực bao gồm nhiều loại tảo, vi khuẩn, nấm, thực vật, sinh vật nguyên sinh và một số động vật nhất định, chẳng hạn như ve, giun tròn, chim cánh cụt, hải cẩu và bọ ngựa. Thảm thực vật chủ yếu là lãnh nguyên.
Chủ đề Antarctica – Châu Nam cực là một chủ đề chính trong chương trình học môn Social Studies – Xã hội học của trẻ em Hoa Kỳ để hiểu về Châu Nam cực.
Xem bài viết giải nghĩa và mẫu câu các từ vựng đề tài Antarctica – Châu Nam cực dưới đây để cùng học với bé môn Social Studies nhé.
Từ vựng chủ đề Antarctica – Châu Nam cực
adaptations (n): sự thích nghi
Changing to fit into an environment or situation
Thay đổi để phù hợp với môi trường hoặc hoàn cảnh
→ The documentary is about corruption, crime and human adaptation to difficult circumstances.
—
alpine (n): hoa mọc trên núi cao
A type of plant that is native to the mountain regions and can grow on rocks or upper elevations
Là loại cây có nguồn gốc từ các vùng núi và có thể mọc trên đá hoặc các độ cao trên
→ Chromian spinel as a petrogenetic indicator in abyssal and alpine-type peridotites and spatially associated lavas.
—
arctic (adj): thuộc Bắc cực
Very cold area around the North Pole
Khu vực rất lạnh quanh Bắc Cực
→ Arctic facts, at once manipulated into realistic, or equally into fantastical, fiction, provided a rich visual and imaginative resource.
—
conservationist (n): nhà bảo tồn
Someone or a group of people who try to help the earth and animals any way they can
Ai đó hoặc một nhóm người cố gắng giúp đỡ trái đất và động vật theo bất kỳ cách nào họ có thể
→ Euraptor will therefore aid environmental and human health policymakers, environmental law enforcement bodies, and conservationists.
—
continent (n): lục địa
Any of the seven largest land masses on the Earth (Africa, Antarctica, Asia, Australia, Europe, North America, and South America)
Bất kỳ vùng đất nào trong số bảy vùng đất lớn nhất trên Trái đất (Châu Phi, Nam Cực, Châu Á, Úc, Châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ)
→ The continent of Australia combined with the island of Tasmania forms the sixth largest country.
—
hemisphere (n): bán cầu
Half a sphere, half the Earth that is usually divided into north and south by the equator and east and west by the prime meridian
Một nửa hình cầu, một nửa Trái đất thường được chia thành bắc và nam bởi đường xích đạo và đông và tây bởi kinh tuyến gốc
→ The British Isles are in the northern hemisphere.
—
lichens (n): địa y
A fungus that grows symbiotically with algae to form a crust on rocks and trees
Một loại nấm phát triển cộng sinh với tảo để tạo thành lớp vỏ trên đá và cây cối
→ The vanishing tropical rain forest as an environment for bryophytes and lichens.
—
permafrost (n): băng vĩnh cửu
A thick subsurface layer of soil that remains frozen throughout the year, this is typically only found in polar regions
Một lớp đất dày dưới bề mặt vẫn bị đóng băng quanh năm, điều này thường chỉ có ở các vùng cực
→ Hilly terrain underlain by permafrost.
—
polar (adj): cực
Of or pertaining to the North or South Pole
Liên quan đến Bắc hoặc Nam cực
→ As ice caps melt, the wonders of Canada’s Arctic are imperilled – the economic sustenance of the Inuit, the food sources of the polar bear.
—
shelter (n): nơi trú ẩn
A place that can give temporary protection form harm such as attackers or bad weather
Một nơi có thể gây hại cho hình thức bảo vệ tạm thời chẳng hạn như kẻ tấn công hoặc thời tiết xấu
→ Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible.
—
terrain (n): địa hình
The way a piece of land is described such as rough or grassy or smooth
Cách một mảnh đất được mô tả chẳng hạn như gồ ghề hoặc cỏ hoặc mịn
→ Much of the wall now rises only slightly above the surrounding terrain, with the lowest sections to the north and south.
—
treacherous (adj): nguy hiểm ngầm
Hazardous because of presenting dangers or unseen harm
Nguy hiểm vì có những nguy hiểm hoặc tác hại không nhìn thấy được
→ A vacationer was swept away by treacherous currents.
—
tundra (n): lãnh nguyên
A vast flat treeless Arctic region in which permafrost exists
Một vùng Bắc Cực bằng phẳng rộng lớn không có cây cối, nơi tồn tại băng vĩnh cửu
→ Vegetation, where it occurs, is tundra.
—
tussocks (n): bụi cỏ
A small area of grass that is longer than any grass that surrounds it or a tuft of hair or feather
Một vùng cỏ nhỏ dài hơn bất kỳ loại cỏ nào bao quanh nó hoặc một búi tóc
→ It is placed 0.4 to 4 m up in a dense shrub, grass tussock or pine.
—
zone (n): khu vực
An area of land that has a particular purpose or characteristic
Diện tích đất có mục đích hoặc đặc điểm cụ thể
→ There has been progress on the further development of nuclear-weapon-free zones in some regions and notably in the southern hemisphere and in Central Asia.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Antarctica mở rộng
ecosystem: hệ sinh thái
Organisms interacting with their physical environment
→ We are literally a teeming ecosystem of microorganisms.
—
sanctuary: khu bảo tồn động vật
A consecrated place where sacred objects are kept
→ Why would this be designated as a wildlife sanctuary?
—
principled: đối xử đúng đắn, nguyên tắc
Based on or demonstrating morality or rightness
→ Thus, we must be grateful for and be practitioners of the principle of repentance.
—
marine: thuộc biển
Of or relating to the sea
→ Lobsters belong to a class of marine animals.
—
agreement: thỏa hiệp
Harmony of people’s opinions, actions, or characters
→ Should I tell the university that I would not keep my agreement to speak?
—
impact: va chạm, tác động
The striking of one body against another
→ Mars has the largest impact crater in the solar system, Hellas Basin.
—
cooperation: sự hợp tác
The practice of working together on a common enterprise
→ And so cooperation quickly decays from reasonably good, down to close to zero.
—
negotiation: thương lượng, đàm phán
A discussion intended to produce an agreement
→ The work may have required negotiations with merchants and payment for goods and services.
—
foster: khuyến khích, cổ vũ
Providing nurture though not related by blood or legal ties
→ Five ways to foster experiences that lead to conversion.
—
wilderness: vùng hoang dã
A wild and uninhabited area left in its natural condition
→ How many of you think you would be able to survive in this lush wilderness.
—
unanimous: nhất trí
In complete agreement
→ I think our unanimous vote is all the commentary you need.