Noel/ Lễ giáng sinh là một dịp lễ hội lớn trong năm mà mọi trẻ em đều mong chờ. Cùng ThinkEnglish điểm qua vài thông tin về ngày lễ này cũng như các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Christmas – Ngày Lễ Giáng sinh.
Xem thêm:
- 20 ý tưởng cho hoạt động Creative Writing chủ đề Christmas – Lễ Giáng sinh
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Easter – Lễ Phục Sinh
Christmas – Ngày Lễ Giáng Sinh: Có Thể Bạn Chưa Biết?
Christmas – Lễ Giáng sinh (còn được gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Noel, Christmas) là lễ hội hàng năm kỷ niệm sự ra đời của Giêsu, được tổ chức chủ yếu vào ngày 25 tháng 12 như một lễ kỷ niệm tôn giáo và văn hóa của hàng tỷ người trên thế giới.
Đây là một ngày lễ trọng tâm của năm phụng vụ Kitô giáo, nó kết thúc mùa Mùa Vọng và bắt đầu mùa Mùa Giáng Sinh, theo lịch sử ở phương Tây kéo dài mười hai ngày và lên đến đỉnh điểm vào Đêm thứ mười hai.
Ngày Giáng sinh là một ngày nghỉ lễ ở nhiều quốc gia trên thế giới, được tổ chức tôn giáo theo đa số Kitô hữu, và cũng được tổ chức như lễ hội văn hóa của nhiều người ngoài Kitô giáo, và tạo thành một phần không thể thiếu của kỳ nghỉ lễ tập trung xung quanh ngày này.
Các phong tục mừng Lễ Giáng Sinh
Các phong tục ăn mừng liên quan đến lễ Giáng sinh ở các quốc gia khác nhau có sự pha trộn giữa các chủ đề và nguồn gốc tiền Thiên chúa giáo, Thiên chúa giáo và thế tục . Phong tục hiện đại phổ biến của ngày lễ bao gồm tặng quà ; hoàn thành lịch Mùa Vọng hoặc vòng hoa Mùa Vọng ; Nhạc Giáng sinh và hát mừng ; xem vở kịch Chúa giáng sinh ; trao đổi thiệp Giáng sinh ; dịch vụ nhà thờ ; một bữa ăn đặc biệt ; và trưng bày các đồ trang trí Giáng sinh khác nhau, bao gồm cây thông Noel, đèn Giáng sinh, cảnh Chúa giáng sinh, vòng hoa, vòng hoa, cây tầm gửi và nhựa ruồi .
Ngoài ra, một số nhân vật có liên quan chặt chẽ và thường thay thế cho nhau, được gọi là Ông già Noel, Cha Giáng sinh, Thánh Nicholas và Christkind, có liên quan đến việc mang quà cho trẻ em trong mùa Giáng sinh và có truyền thống và truyền thuyết riêng của họ.
Các Câu Chúc Mừng Vào Ngày Lễ Giáng Sinh
- Merry Christmas!
Lễ Giáng sinh vui vẻ! - Happy Christmas!
Giáng sinh Hạnh phúc! - Merry Christmas and a Happy New Year!
Giáng sinh vui vẻ và Năm mới Hạnh phúc! - Wishing you a prosperous New Year!
Chúc bạn một năm mới thật thịnh vượng! - All the best for the coming year.
Hy vọng mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến trong năm mới. - Seasons Greetings!
Chúc mừng Lễ Giáng sinh và Năm mới!
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Christmas – Lễ Giáng Sinh
advent (n) sự ra đời
The arrival of someone or something important.
→ The advent of personal computers.
—
Advent (n) mùa Vọng, kỳ Trông đợi
The coming (or second coming) of Jesus Christ; the month leading up to Christmas.
Sự Giáng sinh của chúa Giê su; mùa Vọng, Kỳ trông đợi (bốn tuần lễ trước ngày giáng sinh của Chúa).
→ For Christians, Advent is the period of four weeks before Christmas.
—
angel (n): thiên thần
A divine and supernatural messenger from a deity, or other divine entity. In Christian angelology, the lowest order of angels, below virtues
→ Angels are traditionally placed at the top of Christmas trees to represent their role in the birth of Jesus.
ball (n): quả cầu trang trí cho cây thông noel
An ornament that is hung on a Christmas tree
→ The Christmas ball ornaments are a must-have, whether it’s a traditional, rustic, or contemporary holiday décor.
bell (n): cái chuông
A percussive instrument made of metal or other hard material, typically but not always in the shape of an inverted cup with a flared rim, which resonates when struck
→ Bells, especially Church Bells, have traditionally been associated with Christmas for a long time.
berry (n): quả mọng
A small round fruit.
→ Berries are commonly used in pies or tarts, such as blueberry pie, blackberry pie, and strawberry pie. Các loại quả mọng thường được dùng làm bánh hay bánh tart, ví dụ như bánh việt quất, bánh mâm xôi đen hay bánh dâu.
Bethlehem (n) thành phố Bethlehem
The small town in the Middle East believed to be the birthplace of Jesus Christ.
→ Here, in the districts of Ladybrand, Ficksburg, Bethlehem and Rouxville, most wheat is grown.
Hầu hết lúa mì được trồng ở quận Ladybrand, Ficksburg, Bethlehem và Rouxville.
—
candle (n) nến
A cylinder of wax with a central wick (like string) which burns to produce light.
→ Half the candle had burnt away.
chain/paperchain (n): dây trang trí giấy
A chain made of loops of colored paper; used to decorate a room, especially at Christmas
→ Paperchain decorations are a great way to keep creative little hands entertained for hours in the lead-up to Christmas.
chimney (n) ống khói
A vertical pipe in a house that allows smoke and gases to escape from a fireplace.
→ Father Christmas traditionally enters a house through its chimney.
Christ (n) Chúa Giê su
The title of Jesus (also used as His name).
→ Christ is inviting sinners to repentance.
Chúa mời gọi tội nhân đến lễ rửa tội.
—
Christian (n) (adj) (người) theo đạo Thiên chúa
A person who believes in Christianity; also an adjective.
→ Sunday is a holiday in Christian countries.
Chủ nhật là ngày nghỉ lễ ở các quốc gia theo Thiên Chúa giáo.
—
Christianity (n) Cơ Đốc giáo, đạo Thiên Chúa
The religion based on the teachings and person of Jesus Christ.
→ The cross is the symbol of Christianity.
—
Christmas (n) Lễ Giáng sinh
The annual Christian festival celebrating the birth of Jesus Christ (Christmas Day is on 25 December)
→ He spent the evening wrapping up the Christmas presents.
—
Christmas cake(n) bánh ngọt Giáng sinh
A rich fruit cake covered with white icing, eaten at Christmas.
→ You can make a cake to celebrate any day, but there are more Christmas cake recipes than there are for any other holiday.
Christmas card (n) thiệp Giáng sinh
A greetings card that people send to friends and family at Christmas.
→ Write cheerful yet appropriate Holiday messages for business Christmas cards.
Christmas carol (n) bài hát mừng Giáng sinh
A religious song or popular hymn that people sing at Christmas.
→ They all joined in singing the Christmas carols.
Christmas Day (n) ngày Chúa Giáng sinh
25 December, the birthday of Jesus Christ.
→ I always spend Christmas Day with my family.
—
Christmas Eve (n) đêm Giáng sinh
The evening or day before Christmas Day (24 December).
→ We go to my parents’ on Christmas Eve.
—
Christmas holidays (n) dịp lễ Giáng sinh
The holiday period for about a week before and after Christmas Day.
Từ một tuần trước đến một tuần sau ngày Giáng sinh.
—
Christmas present (n) quà Giáng sinh
A gift or present given at Christmas.
→ By the way, I saw the most wonderful idea for Christmas presents at the chemist’s.
Christmas tree (n): cây Giáng sinh
A conifer used during the Christmas holiday season, typically decorated with lights and ornaments and often a star or angel at its tip
→ We celebrate it with stars on Christmas trees with the sound of bells and with gifts.
cracker (n) pháo giấy
A decorated paper tube that makes a sharp noise (“crack!”) and releases a small toy when two people pull it apart.
→ The kids love to fire the crackers right in the party.
—
decoration (n) đồ trang trí, vật trang trí
Something that adds beauty; ornament
egg-nog (n) Cocktail trứng sữa
A traditional Christmas drink made of alcohol with beaten eggs and milk.
Một thức uống đặc trưng mùa Giáng sinh từ rượu, trứng đánh và sữa.
→ We pop some popcorn and drink some eggnog – just enjoy each other.
—
elf (n): yêu tinh, chú lùn
Any from a race of mythical, supernatural beings resembling but seen as distinct from human beings. Usually skilled in magic or spellcrafting; sometimes depicted as clashing with dwarves, especially in modern fantasy literature
→ I heard some nut dressed like a Christmas elf got arrested for robbing a toy store.
fireplace (n) lò sưởi
A partly enclosed space in a house where people light a fire for warmth.
→ There is a fireplace in the living room, with a cozy rocker next to it.
frankincense (n) nhũ hương
A gum used for incense, one of the gifts that the three wise men gave to Jesus.
Nhũ hương được nhắc đến trong Kinh thánh Hebrew, đây cũng là một trong ba vật phẩm được tặng cho Hài nhi Giêsu.
→ King Antigonus is said to have had a branch of the true frankincense tree sent to him.
gold (n) vàng
A yellow precious metal, one of the gifts that the three wise men gave to Jesus.
Vàng cũng là một trong ba vật phẩm được tặng cho Hài nhi Giêsu.
→ It was a big, gold heart on a gold chain.
gingerbread (n): bánh gừng
A type of cake whose main flavoring is ginger and that is typically cut into human-shaped pieces called gingerbread men or built into house-shaped cakes called gingerbread houses
→ Bread and other bakery products such as crispbread, rusks, toasted bread, biscuits, gingerbread, wafers, waffles, crumpets, and muffins are popular in that store.
holly (n): cây nhựa ruồi
Any of various shrubs or small trees, of the genus Ilex, either evergreen or deciduous, used as decoration, especially at Christmas
→ The hall was decked with holly for Christmas.
Santa Claus (n): Ông già Nô-en
A modern mythological figure who traditionally is believed to bring presents to people (especially children) at Christmas time
→ You do not know what Santa Claus does on Christmas Eve?
star (n): ngôi sao
A concave polygon with regular, pointy protrusions and indentations, generally with five or six points
→ The stars look so professional, yet they are so easy to make. You can also use the stars as simple Christmas tree decorations.
stocking (n): bít tất dài
A soft garment, usually knit or woven, worn on the foot and lower leg under shoes or other footwear
→ A Christmas stocking is an empty sock or sock-shaped bag that is hung on Saint Nicholas Day so that Saint Nicholas (or the related figures of Santa Claus and Father Christmas) can fill it with small toys, candy, fruit, coins or other small gifts when he arrives.
Jesus (n) tên của Chúa Giê su
The name of Christ, the central figure of Christianity (believed by Christians to be the Son of God).
Joseph (n) tên của chồng Đức Mẹ Mary (mẹ của Chúa Giê su)
The husband of Mary (the mother of Jesus).